Đọc nhanh: 拔高 (bạt cao). Ý nghĩa là: cất cao; nâng cao; giương cao; ngẩng; ngước lên; kéo lên 提高, tâng bốc; đề cao; cố ý đề cao; ca tụng quá đáng (địa vị của một người hoặc một tác phẩm), xuất chúng; xuất sắc hơn người; đỉnh điểm; người vượt trội. Ví dụ : - 拔高嗓子唱 cất cao giọng hát; hát tướng lên. - 英雄人物不能靠拔高 nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.. - 剧中对主人公过分拔高,反而失去了真实性。 vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
拔高 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. cất cao; nâng cao; giương cao; ngẩng; ngước lên; kéo lên 提高
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
✪ 2. tâng bốc; đề cao; cố ý đề cao; ca tụng quá đáng (địa vị của một người hoặc một tác phẩm)
拾高; 有意抬高某些人物或作品等的地位
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
✪ 3. xuất chúng; xuất sắc hơn người; đỉnh điểm; người vượt trội
(拔高儿)拔尖儿
✪ 4. kéo lên
提高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拔高
- 拔高 嗓子 唱
- cất cao giọng hát; hát tướng lên
- 杉树 高大 且 挺拔
- Cây thông liễu cao lớn và thẳng đứng.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 英雄人物 不能 靠 拔高
- nhân vật anh hùng không thể dựa vào sự tâng bốc.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拔›
高›