Đọc nhanh: 名言 (danh ngôn). Ý nghĩa là: nhận xét nổi tiếng, lời nói, danh ngôn.
名言 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhận xét nổi tiếng
famous remark
✪ 2. lời nói
saying
✪ 3. danh ngôn
著名的句子或短语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名言
- 他 是 我 班 名正言顺 的 班长
- Anh ấy là lớp trưởng chính thức của lớp tôi.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 名 不正 言不顺 , 你 想 我 要 怎么办 ?
- Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?
- 他 是 中国 著名 的 语言学家
- Ông ấy là một nhà ngôn ngữ học nổi tiếng ở Trung Quốc.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 任何 一个 政府 的 当政 都 是 名 不正 言不顺 的
- Chính quyền của bất kỳ chính phủ nào đều là không chính đáng.
- 她 引用 了 一句 名言
- Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.
- 指名 要 我 发言
- chỉ đích danh tôi phát biểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
言›