Đọc nhanh: 蹦高儿 (bính cao nhi). Ý nghĩa là: nhảy; nhảy nhót.
蹦高儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhảy; nhảy nhót
跳跃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蹦高儿
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 大家 的 高兴 劲儿 就 甭提 了
- Mọi người vui mừng khỏi phải nói.
- 很 高兴 你 能 在 那儿 护着 我
- Tôi rất vui vì bạn sẽ ở đó để bảo vệ tôi khỏi cô ấy.
- 你 高高兴兴 地走了 , 可别 弄 得 灰头土脸 儿地 回来
- anh vui vẻ đi đi, đừng để ảo não chán chường quay về.
- 太阳 晒 得 高粱 叶子 都 打 卷儿 了
- Ánh nắng phơi khô lá cây cao lương cong queo lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
蹦›
高›