Đọc nhanh: 半高元音 (bán cao nguyên âm). Ý nghĩa là: nguyên âm bán cao.
半高元音 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nguyên âm bán cao
也叫半闭元音指发音时口腔开的比高元音略大,舌位比高元音略低的元音如普通话单韵母中的o、e
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半高元音
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 他 唱歌 到 高音 时岔 了 音
- Anh ấy hát đến cao âm thì lạc giọng.
- 上半身 由于 高温
- Phần trên cơ thể đang phân hủy nặng
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 声音 的 频率 很 高
- Tần số âm thanh rất cao.
- 凯撒 在 西元前 五十年 时 征服 高卢
- Caesar chinh phục Gaul vào năm 50 trước công nguyên.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
- 他 参加 了 语音 测试 , 并 获得 了 很 高 的 分数
- Anh ấy tham gia kiểm tra ngữ âm và đạt được điểm số rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
元›
半›
音›
高›