沙龙 shālóng
volume volume

Từ hán việt: 【sa long】

Đọc nhanh: 沙龙 (sa long). Ý nghĩa là: phòng khách; sa-lông. Ví dụ : - 这哪是里沙龙更像是肥皂剧 Đó là một vở kịch xà phòng hơn salon.

Ý Nghĩa của "沙龙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

沙龙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. phòng khách; sa-lông

十七世纪末叶和十八世纪法国巴黎的文人和艺术家常接受贵族妇女的招待,在客厅集会,谈论文艺,后来因而把有闲阶级的文人雅士清谈的场所叫做沙龙 (法:salon, 客厅)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 沙龙 shālóng gèng 像是 xiàngshì 肥皂剧 féizàojù

    - Đó là một vở kịch xà phòng hơn salon.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沙龙

  • volume volume

    - 九龙江 jiǔlóngjiāng 三角洲 sānjiǎozhōu

    - vùng châu thổ sông Cửu Long.

  • volume volume

    - 龙蟠虎踞 lóngpánhǔjù

    - địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.

  • volume volume

    - 乘龙快婿 chénglóngkuàixù

    - con rể (thời Xuân Thu, Tô Thức Thiện thổi sáo, con gái vua Tần vì yêu tiếng sáo nên yêu luôn chàng Tô. Mấy năm sau thì cô gái thành chim phượng còn chàng trai thì hoá thành rồng)

  • volume volume

    - chǎn 运销 yùnxiāo 一条龙 yītiáolóng

    - dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián shì 2024 nián shì lóng nián de

    - Năm nay là năm 2024, tức năm Thìn.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó rén 想象 xiǎngxiàng chū lóng de 形象 xíngxiàng

    - Người Trung tưởng tượng ra hình tượng "Rồng".

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiǎng 大家 dàjiā 分享 fēnxiǎng de shì de 偶像 ǒuxiàng 成龙 chénglóng

    - Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.

  • volume volume

    - zhè shì 沙龙 shālóng gèng 像是 xiàngshì 肥皂剧 féizàojù

    - Đó là một vở kịch xà phòng hơn salon.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā , Shà , Suō
    • Âm hán việt: Sa ,
    • Nét bút:丶丶一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EFH (水火竹)
    • Bảng mã:U+6C99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao