昂贵 ángguì
volume volume

Từ hán việt: 【ngang quý】

Đọc nhanh: (ngang quý). Ý nghĩa là: mắc; đắt; đắt tiền; đắt đỏ. Ví dụ : - 。 Chiếc xe này rất đắt đỏ.. - 。 Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.. - 。 Thành công đi kèm với những cái giá đắt.

Ý Nghĩa của "昂贵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昂贵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Ý nghĩa của 昂贵 khi là Tính từ

mắc; đắt; đắt tiền; đắt đỏ

某个东西非常贵,价格特别高;比喻做某件事情的代价特别高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Chiếc xe này rất đắt đỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不买 bùmǎi 昂贵 ángguì de 首饰 shǒushì

    - Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 昂贵 ángguì de

    - Thành công đi kèm với những cái giá đắt.

  • volume volume

    - 做错 zuòcuò 决定 juédìng de 代价 dàijià hěn 昂贵 ángguì

    - Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 昂贵

昂贵 + 的 + Danh từ

"昂贵" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 昂贵 ángguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà đắt đỏ.

  • volume

    - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

So sánh, Phân biệt 昂贵 với từ khác

昂贵 vs 贵

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, đều thể hiện giá cả cao.
Khác:
- "" dùng trong văn viết, "" không dùng trong câu hỏi chính phản.
- "" có thể dùng trong câu hỏi chính phản, "" không dùng trong câu.
- "" có thể dùng cho câu so sánh, "" còn thể hiện ý tốt trong một vài tình huống, "" không có cách sử dụng này.
- "" còn thể hiện sự tôn trọng với đối phương, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂贵

  • volume volume

    - 玉石 yùshí tāi 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.

  • volume volume

    - 昂贵 ángguì de 电脑 diànnǎo

    - Máy tính đắt đỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不买 bùmǎi 昂贵 ángguì de 首饰 shǒushì

    - Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 昂贵 ángguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà đắt đỏ.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • volume volume

    - 做错 zuòcuò 决定 juédìng de 代价 dàijià hěn 昂贵 ángguì

    - Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.

  • volume volume

    - 交过 jiāoguò 哪些 něixiē 昂贵 ángguì de 智商 zhìshāng shuì 」?

    - Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?

  • volume volume

    - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昂贵

Hình ảnh minh họa cho từ 昂贵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昂贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: áng
    • Âm hán việt: Ngang
    • Nét bút:丨フ一一ノフフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHVL (日竹女中)
    • Bảng mã:U+6602
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao