昂贵 ángguì
volume volume

Từ hán việt: 【ngang quý】

Đọc nhanh: 昂贵 (ngang quý). Ý nghĩa là: mắc; đắt; đắt tiền; đắt đỏ. Ví dụ : - 这辆车非常昂贵。 Chiếc xe này rất đắt đỏ.. - 我们不买昂贵的首饰。 Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.. - 成功的代价是昂贵的。 Thành công đi kèm với những cái giá đắt.

Ý Nghĩa của "昂贵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

昂贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắc; đắt; đắt tiền; đắt đỏ

某个东西非常贵,价格特别高;比喻做某件事情的代价特别高

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这辆 zhèliàng chē 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Chiếc xe này rất đắt đỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不买 bùmǎi 昂贵 ángguì de 首饰 shǒushì

    - Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.

  • volume volume

    - 成功 chénggōng de 代价 dàijià shì 昂贵 ángguì de

    - Thành công đi kèm với những cái giá đắt.

  • volume volume

    - 做错 zuòcuò 决定 juédìng de 代价 dàijià hěn 昂贵 ángguì

    - Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 昂贵

✪ 1. 昂贵 + 的 + Danh từ

"昂贵" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 昂贵 ángguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà đắt đỏ.

  • volume

    - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

So sánh, Phân biệt 昂贵 với từ khác

✪ 1. 昂贵 vs 贵

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, đều thể hiện giá cả cao.
Khác:
- "昂贵" dùng trong văn viết, "昂贵" không dùng trong câu hỏi chính phản.
- "" có thể dùng trong câu hỏi chính phản, "昂贵" không dùng trong câu.
- "" có thể dùng cho câu so sánh, "" còn thể hiện ý tốt trong một vài tình huống, "昂贵" không có cách sử dụng này.
- "" còn thể hiện sự tôn trọng với đối phương, "昂贵" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂贵

  • volume volume

    - 玉石 yùshí tāi 非常 fēicháng 昂贵 ángguì

    - Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.

  • volume volume

    - 昂贵 ángguì de 电脑 diànnǎo

    - Máy tính đắt đỏ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不买 bùmǎi 昂贵 ángguì de 首饰 shǒushì

    - Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 一份 yīfèn 昂贵 ángguì de 礼物 lǐwù

    - Đây là một món quà đắt đỏ.

  • volume volume

    - 付出 fùchū le 昂贵 ángguì de 代价 dàijià

    - Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.

  • volume volume

    - 做错 zuòcuò 决定 juédìng de 代价 dàijià hěn 昂贵 ángguì

    - Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.

  • volume volume

    - 交过 jiāoguò 哪些 něixiē 昂贵 ángguì de 智商 zhìshāng shuì 」?

    - Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?

  • volume volume

    - 昂贵 ángguì de 外国 wàiguó 奢侈品 shēchǐpǐn de 进口量 jìnkǒuliàng 增加 zēngjiā le

    - Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: áng
    • Âm hán việt: Ngang
    • Nét bút:丨フ一一ノフフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHVL (日竹女中)
    • Bảng mã:U+6602
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao