Đọc nhanh: 昂贵 (ngang quý). Ý nghĩa là: mắc; đắt; đắt tiền; đắt đỏ. Ví dụ : - 这辆车非常昂贵。 Chiếc xe này rất đắt đỏ.. - 我们不买昂贵的首饰。 Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.. - 成功的代价是昂贵的。 Thành công đi kèm với những cái giá đắt.
昂贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc; đắt; đắt tiền; đắt đỏ
某个东西非常贵,价格特别高;比喻做某件事情的代价特别高
- 这辆 车 非常 昂贵
- Chiếc xe này rất đắt đỏ.
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 成功 的 代价 是 昂贵 的
- Thành công đi kèm với những cái giá đắt.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 昂贵
✪ 1. 昂贵 + 的 + Danh từ
"昂贵" vai trò định ngữ
- 这是 一份 昂贵 的 礼物
- Đây là một món quà đắt đỏ.
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
So sánh, Phân biệt 昂贵 với từ khác
✪ 1. 昂贵 vs 贵
Giống:
- Ý nghĩa của hai từ này giống nhau, đều thể hiện giá cả cao.
Khác:
- "昂贵" dùng trong văn viết, "昂贵" không dùng trong câu hỏi chính phản.
- "贵" có thể dùng trong câu hỏi chính phản, "昂贵" không dùng trong câu.
- "贵" có thể dùng cho câu so sánh, "贵" còn thể hiện ý tốt trong một vài tình huống, "昂贵" không có cách sử dụng này.
- "贵" còn thể hiện sự tôn trọng với đối phương, "昂贵" không có cách sử dụng này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昂贵
- 玉石 胎 非常 昂贵
- Phôi từ ngọc bích rất đắt đỏ.
- 昂贵 的 电脑
- Máy tính đắt đỏ.
- 我们 不买 昂贵 的 首饰
- Chúng tôi không mua những món đồ trang sức đắt đỏ.
- 这是 一份 昂贵 的 礼物
- Đây là một món quà đắt đỏ.
- 他 付出 了 昂贵 的 代价
- Anh ấy đã phải trả giá rất đắt.
- 做错 决定 的 代价 很 昂贵
- Việc đưa ra quyết định sai sẽ phải trả giá đắt.
- 你 交过 哪些 昂贵 的 「 智商 税 」?
- Bạn từng đóng những thứ “thuế IQ” đắt đỏ nào?
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昂›
贵›