宝贵 bǎoguì
volume volume

Từ hán việt: 【bảo quý】

Đọc nhanh: 宝贵 (bảo quý). Ý nghĩa là: quý giá; quý báu; vô giá, trân trọng. Ví dụ : - 生命宝贵不容浪费。 Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.. - 水是宝贵的资源。 Nước là tài nguyên quý giá.. - 这真是一个宝贵的机会。 Đây thực sự là một cơ hội quý giá.

Ý Nghĩa của "宝贵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 3

宝贵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quý giá; quý báu; vô giá

极有价值,非常难得可以形容具体事物,也可以形容抽象事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 生命 shēngmìng 宝贵 bǎoguì 不容 bùróng 浪费 làngfèi

    - Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 宝贵 bǎoguì de 资源 zīyuán

    - Nước là tài nguyên quý giá.

  • volume volume

    - zhè 真是 zhēnshi 一个 yígè 宝贵 bǎoguì de 机会 jīhuì

    - Đây thực sự là một cơ hội quý giá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trân trọng

当做珍宝看待; 重视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 宝贵 bǎoguì 朋友 péngyou 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 他们 tāmen

    - Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.

  • volume volume

    - 宝贵 bǎoguì zhè duàn 时光 shíguāng 珍藏 zhēncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.

  • volume volume

    - 宝贵 bǎoguì 家庭 jiātíng de 每一刻 měiyīkè

    - Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宝贵

✪ 1. 宝贵 + 的 + Danh từ

quý giá, quý báu... của cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - de 宝贵 bǎoguì de 意见 yìjiàn bāng le 很多 hěnduō

    - Ý kiến quý giá của anh ấy đã giúp tôi rất nhiều.

  • volume

    - bié 浪费 làngfèi 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Đừng lãng phí thời gian quý giá.

So sánh, Phân biệt 宝贵 với từ khác

✪ 1. 宝贵 vs 珍贵

Giải thích:

Giống:
- Đều chỉ vật có giá trị lớn, quý giá.
Khác:
- Ý nghĩa của "珍贵" đáng giá hơn so với "宝贵".
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính trừu tượng như: 生命感情青春财富经验.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính trừu tượng như: 友谊友情.
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính cụ thể như:资料礼物.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính cụ thể như: 动物植物工艺品纪念品文献资料文物古董.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝贵

  • volume volume

    - 宝贵 bǎoguì zhè duàn 时光 shíguāng 珍藏 zhēncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.

  • volume volume

    - 先人 xiānrén 遗有 yíyǒu 宝贵财富 bǎoguìcáifù

    - Tiền nhân để lại của cải quý giá.

  • volume volume

    - 历史 lìshǐ yùn 宝贵 bǎoguì de 经验 jīngyàn

    - Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 抢救 qiǎngjiù 宝贵 bǎoguì de 文物 wénwù

    - Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 付出 fùchū le 宝贵 bǎoguì de 时间 shíjiān

    - Họ đã hy sinh thời gian quý báu.

  • volume volume

    - zài 工作 gōngzuò 而言 éryán 时间 shíjiān hěn 宝贵 bǎoguì

    - Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.

  • volume volume

    - 宝贵 bǎoguì 朋友 péngyou 总是 zǒngshì 关心 guānxīn 他们 tāmen

    - Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.

  • - zài 这个 zhègè 假期 jiàqī 家庭 jiātíng 欢聚 huānjù de 时刻 shíkè shì zuì 宝贵 bǎoguì de

    - Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bảo , Bửu
    • Nét bút:丶丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JMGI (十一土戈)
    • Bảng mã:U+5B9D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao