Đọc nhanh: 宝贵 (bảo quý). Ý nghĩa là: quý giá; quý báu; vô giá, trân trọng. Ví dụ : - 生命宝贵,不容浪费。 Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.. - 水是宝贵的资源。 Nước là tài nguyên quý giá.. - 这真是一个宝贵的机会。 Đây thực sự là một cơ hội quý giá.
宝贵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. quý giá; quý báu; vô giá
极有价值,非常难得可以形容具体事物,也可以形容抽象事物
- 生命 宝贵 , 不容 浪费
- Cuộc sống rất quý giá, không nên lãng phí.
- 水是 宝贵 的 资源
- Nước là tài nguyên quý giá.
- 这 真是 一个 宝贵 的 机会
- Đây thực sự là một cơ hội quý giá.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. trân trọng
当做珍宝看待; 重视
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 她 宝贵 家庭 的 每一刻
- Cô ấy trân trọng từng khoảnh khắc bên gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 宝贵
✪ 1. 宝贵 + 的 + Danh từ
quý giá, quý báu... của cái gì đó
- 他 的 宝贵 的 意见 帮 了 我 很多
- Ý kiến quý giá của anh ấy đã giúp tôi rất nhiều.
- 别 浪费 宝贵 的 时间
- Đừng lãng phí thời gian quý giá.
So sánh, Phân biệt 宝贵 với từ khác
✪ 1. 宝贵 vs 珍贵
Giống:
- Đều chỉ vật có giá trị lớn, quý giá.
Khác:
- Ý nghĩa của "珍贵" đáng giá hơn so với "宝贵".
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính trừu tượng như: 生命、感情、青春、财富、经验.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính trừu tượng như: 友谊、友情.
- "宝贵" có thể dùng chỉ những đồ vật, sự vật mang tính cụ thể như:资料、礼物.
"珍贵" thường dùng chỉ những sự vật, đồ vật quý giá mang tính cụ thể như: 动物、植物、工艺品、纪念品、文献资料、文物古董.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝贵
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 先人 遗有 宝贵财富
- Tiền nhân để lại của cải quý giá.
- 历史 蕴 宝贵 的 经验
- Lịch sử chứa đựng kinh nghiệm quý báu.
- 他们 在 抢救 宝贵 的 文物
- Họ đang cứu hộ những hiện vật quý giá.
- 他们 付出 了 宝贵 的 时间
- Họ đã hy sinh thời gian quý báu.
- 在 工作 而言 , 时间 很 宝贵
- Đối với công việc mà nói, thời gian rất quý giá.
- 他 宝贵 朋友 , 总是 关心 他们
- Anh ấy trân trọng bạn bè và luôn quan tâm đến họ.
- 在 这个 假期 里 , 家庭 欢聚 的 时刻 是 最 宝贵 的
- Trong kỳ nghỉ này, những khoảnh khắc gia đình sum vầy là quý giá nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宝›
贵›
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
Giá Rẻ, Hạ Giá, Rẻ Mạt
Phổ Thông, Bình Thường