云贵高原 yúnguì gāoyuán
volume volume

Từ hán việt: 【vân quý cao nguyên】

Đọc nhanh: 云贵高原 (vân quý cao nguyên). Ý nghĩa là: Vân Nam và cao nguyên Quý Châu ở tây nam Trung Quốc, bao gồm đông Vân Nam, toàn bộ Quý Châu, tây Quảng Tây và rìa nam Tứ Xuyên, Hồ Bắc và Hồ Nam.

Ý Nghĩa của "云贵高原" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Vân Nam và cao nguyên Quý Châu ở tây nam Trung Quốc, bao gồm đông Vân Nam, toàn bộ Quý Châu, tây Quảng Tây và rìa nam Tứ Xuyên, Hồ Bắc và Hồ Nam

Yunnan and Guizhou plateau in southwest China, covering east Yunnan, whole of Guizhou, west of Guangxi and southern margins of Sichuan, Hubei and Hunan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云贵高原

  • volume volume

    - 云贵高原 yúnguìgāoyuán

    - cao nguyên Vân Quý

  • volume volume

    - 绝对 juéduì 不是 búshì 高中 gāozhōng 校园 xiàoyuán de 风云人物 fēngyúnrénwù

    - Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.

  • volume volume

    - zài 原有 yuányǒu de 基础 jīchǔ shàng 提高 tígāo

    - Nâng cao trên cơ sở sẵn có.

  • volume volume

    - 高原 gāoyuán de 时候 shíhou 一定 yídìng yào dài zhe 氧气袋 yǎngqìdài

    - Nhớ mang theo túi dưỡng khí khi lên cao nguyên.

  • volume volume

    - yǒu 高贵 gāoguì de 血统 xuètǒng

    - Anh ấy có huyết thống cao quý.

  • volume volume

    - 公正无私 gōngzhèngwúsī de 高贵 gāoguì 品质 pǐnzhì 值得 zhíde 我们 wǒmen 学习 xuéxí

    - Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi

  • volume volume

    - yuán 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 见到 jiàndào nín

    - Thầy Nguyên rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - dào 现在 xiànzài yǒu 很多 hěnduō 公司 gōngsī 建立 jiànlì 就是 jiùshì 导致 dǎozhì hěn 高内 gāonèi juǎn de 原因 yuányīn

    - Đến hiện tại đã có rất nhiều công ty được thành lập, nên đó là một nguyên nhân gây ra cạnh tranh rất cao

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin: Yún
    • Âm hán việt: Vân
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MMI (一一戈)
    • Bảng mã:U+4E91
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Guì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丨フ一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMBO (中一月人)
    • Bảng mã:U+8D35
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao