Đọc nhanh: 使高贵 (sứ cao quý). Ý nghĩa là: để trang nghiêm.
使高贵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để trang nghiêm
to dignify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使高贵
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 他 有 高贵 的 血统
- Anh ấy có huyết thống cao quý.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 你 的 车子 使用 高级 汽油 可以 增大 马力
- Việc sử dụng nhiên liệu cao cấp trong xe của bạn có thể tăng cường công suất.
- 使用 相片纸 列印 以保 列印 工作 的 品质 设定 在 最高 的 设定
- Sử dụng giấy ảnh để in để đảm bảo rằng chất lượng của lệnh in được đặt ở cài đặt cao nhất.
- 公司 使用 模具 提高效率
- Công ty dùng khuôn để nâng cao hiệu suất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
贵›
高›