Đọc nhanh: 名贵 (danh quý). Ý nghĩa là: quý báu; có tiếng; nổi tiếng và quý giá. Ví dụ : - 名贵的字画。 bức vẽ nổi tiếng và quý giá.. - 鹿茸、麝香、犀角等都是名贵的药材。 nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
名贵 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quý báu; có tiếng; nổi tiếng và quý giá
著名而且珍贵
- 名贵 的 字画
- bức vẽ nổi tiếng và quý giá.
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名贵
- 先生 , 贵姓 大名 ?
- Thưa ông, quý danh của ông là?
- 名贵 的 字画
- bức vẽ nổi tiếng và quý giá.
- 名牌 包包 总是 很 贵
- Túi hàng hiệu luôn đắt tiền.
- 筑 是 贵阳 的 别名
- Trúc là tên gọi khác của Quý Dương.
- 燕窝 是 名贵 的 食材
- Tổ yến là nguyên liệu quý giá.
- 他 的 名牌 手表 很 贵
- Chiếc đồng hồ hiệu của anh ấy rất đắt.
- 鹿茸 、 麝香 、 犀角 等 都 是 名贵 的 药材
- nhung hươu, xạ hương, sừng tê giác... đều là những loại dược liệu quý.
- 灵芝 是 一种 名贵 的 药材
- Cỏ linh chi là một loại dược liệu quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
贵›