Đọc nhanh: 攀高结贵 (phàn cao kết quý). Ý nghĩa là: (văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lực, leo núi xã hội.
攀高结贵 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) bám cao, nối giàu (thành ngữ); cố gắng gắn mình với những người giàu có và quyền lực
lit. to cling to the high, connect to the rich (idiom); to try to attach oneself to the rich and powerful
✪ 2. leo núi xã hội
social climbing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 攀高结贵
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 大公无私 的 高贵
- phẩm chất cao cả chí công vô tư.
- 世界 高峰 会谈 今天 结束
- Hội đàm cấp cao thế giới hôm nay kết thúc.
- 她家 特别 有钱 , 我 高攀不上
- Nhà cô ấy có rất nhiều tiền, tôi không thể với tới.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 她 攀登 了 树上 的 高枝
- Cô ấy đã trèo lên cành cây cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
攀›
结›
贵›
高›
thấy người sang bắt quàng làm họ; dựa dẫm vào người có quyền thế (bám vào vảy rồng, núp vào cánh phượng để bay lên cao)
để mong muốn địa vị cao hơn (thành ngữ); để được ưa chuộng cà ri với hy vọng được thăng chức
nịnh nọt; bợ đỡ; nịnh hót; ôm chân ấp bóng
cáo mượn oai hùm; cáo đội lốt hổ; cáo giả oai hùm (ví với dựa vào thế người khác)