Các biến thể (Dị thể) của 贵

  • Cách viết khác

    𡭙 𧶪

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 贵 theo âm hán việt

贵 là gì? (Quý). Bộ Bối (+5 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. sang, 2. quý giá, 3. quý trọng. Từ ghép với : Sản phẩm quý giá, đồ quý, Ý kiến quý báu, Đắt quá không mua nổi, Thép đắt hơn sắt, Quý quốc Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. sang
  • 2. quý giá
  • 3. quý trọng

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Quý, quý trọng, quý ở

- Sản phẩm quý giá, đồ quý

- Ý kiến quý báu

- Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều

* ② Đắt

- Đắt quá không mua nổi

- Thép đắt hơn sắt

* ③ Quý (xưng hô lễ phép)

- Quý quốc

- Quý khách.

* ④ Sang

- Gia đình sang trọng

Từ ghép với 贵