高呼 gāo hū
volume volume

Từ hán việt: 【cao hô】

Đọc nhanh: 高呼 (cao hô). Ý nghĩa là: hô to; tung hô.

Ý Nghĩa của "高呼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hô to; tung hô

大声呼喊

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高呼

  • volume volume

    - 振臂高呼 zhènbìgāohū

    - vung tay hô lớn

  • volume volume

    - 攘臂 rǎngbì 高呼 gāohū

    - xắn tay áo hô to.

  • volume volume

    - 高声 gāoshēng 呼叫 hūjiào

    - cất giọng gào to

  • volume volume

    - 振臂高呼 zhènbìgāohū zhe

    - Anh ấy vẫy tay hô lớn.

  • volume volume

    - 一到 yídào 秋天 qiūtiān 地里 dìlǐ 全是 quánshì 红红的 hónghóngde 高粱 gāoliáng

    - Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.

  • volume volume

    - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • volume volume

    - 此次 cǐcì 联赛 liánsài 北京队 běijīngduì 夺冠 duóguàn 呼声最高 hūshēngzuìgāo

    - lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hū , Xū
    • Âm hán việt: Hao , ,
    • Nét bút:丨フ一ノ丶ノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RHFD (口竹火木)
    • Bảng mã:U+547C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao