Đọc nhanh: 高呼 (cao hô). Ý nghĩa là: hô to; tung hô.
高呼 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hô to; tung hô
大声呼喊
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高呼
- 振臂高呼
- vung tay hô lớn
- 攘臂 高呼
- xắn tay áo hô to.
- 高声 呼叫
- cất giọng gào to
- 他 振臂高呼 着
- Anh ấy vẫy tay hô lớn.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 此次 联赛 , 北京队 夺冠 呼声最高
- lần thi đấu này, đội Bắc kinh đoạt giải cao nhất.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
高›