Đọc nhanh: 高寒 (cao hàn). Ý nghĩa là: cao hàn; địa thế cao mà rét. Ví dụ : - 高寒地带 dải đất cao mà rét
高寒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao hàn; địa thế cao mà rét
地势高而寒冷
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高寒
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 我家 寒门 , 实在 不敢高攀
- Nhà tôi nghèo khó, thật sự không dám trèo cao.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 七月份 最高 温度 可能 达到 36 摄氏度
- Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
寒›
高›