Đọc nhanh: 米价高贵 (mễ giá cao quý). Ý nghĩa là: thóc cao gạo kém.
米价高贵 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thóc cao gạo kém
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米价高贵
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 他们 的 身高 在 180 厘米 以上
- Chiều cao của họ từ 180 cm trở lên.
- 他 付出 了 很 高 的 代价
- Anh ta đã trả giá rất cao.
- 他 有 高贵 的 血统
- Anh ấy có huyết thống cao quý.
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
- 小米 的 营养价值 很 高
- Giá trị dinh dưỡng của hạt kê rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
米›
贵›
高›