崇高 chónggāo
volume volume

Từ hán việt: 【sùng cao】

Đọc nhanh: 崇高 (sùng cao). Ý nghĩa là: cao thượng; cao quý; cao cả; cao nhã. Ví dụ : - 他有崇高的理想。 Anh ấy có lý tưởng cao cả.. - 她的行为很崇高。 Hành động của cô ấy rất cao cả.. - 崇高的理想能激发热情。 Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.

Ý Nghĩa của "崇高" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

崇高 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cao thượng; cao quý; cao cả; cao nhã

最高的; 最高尚的

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy có lý tưởng cao cả.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 崇高 chónggāo

    - Hành động của cô ấy rất cao cả.

  • volume volume

    - 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng néng 激发 jīfā 热情 rèqíng

    - Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崇高

✪ 1. 崇高 + 的 + Danh từ (人/精神/理想/事业)

"崇高" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 尊敬 zūnjìng 崇高 chónggāo de 精神 jīngshén

    - Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.

  • volume

    - 他们 tāmen 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 事业 shìyè

    - Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.

  • volume

    - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 代表 dàibiǎo 崇高 chónggāo de 敬意 jìngyì

    - Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 崇高 với từ khác

✪ 1. 崇高 vs 高尚

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "崇高" và "高尚" gần giống nhau, nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này lại khác nhau.
Khác:
- "崇高" thường dùng làm định ngữ, "高尚" vừa có thể làm định ngữ vừa có thể làm vị ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇高

  • volume volume

    - de 崇高 chónggāo 行动 xíngdòng 使 shǐ 得到 dédào 极大 jídà de 荣誉 róngyù 和光荣 héguāngróng

    - Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 雕像 diāoxiàng 代表 dàibiǎo 崇高 chónggāo de 敬意 jìngyì

    - Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.

  • volume volume

    - 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng néng 激发 jīfā 热情 rèqíng

    - Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi hěn 崇高 chónggāo

    - Hành động của cô ấy rất cao cả.

  • volume volume

    - yǒu 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy có lý tưởng cao cả.

  • volume volume

    - yǒu 崇高 chónggāo de 品德 pǐndé

    - Cô ấy có phẩm hạnh cao quý.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 事业 shìyè

    - Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 追求 zhuīqiú 崇高 chónggāo de 理想 lǐxiǎng

    - Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+8 nét)
    • Pinyin: Chóng
    • Âm hán việt: Sùng
    • Nét bút:丨フ丨丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:UJMF (山十一火)
    • Bảng mã:U+5D07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa