Đọc nhanh: 崇高 (sùng cao). Ý nghĩa là: cao thượng; cao quý; cao cả; cao nhã. Ví dụ : - 他有崇高的理想。 Anh ấy có lý tưởng cao cả.. - 她的行为很崇高。 Hành động của cô ấy rất cao cả.. - 崇高的理想能激发热情。 Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
崇高 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao thượng; cao quý; cao cả; cao nhã
最高的; 最高尚的
- 他 有 崇高 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng cao cả.
- 她 的 行为 很 崇高
- Hành động của cô ấy rất cao cả.
- 崇高 的 理想 能 激发 热情
- Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 崇高
✪ 1. 崇高 + 的 + Danh từ (人/精神/理想/事业)
"崇高" vai trò định ngữ
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 他们 追求 崇高 的 事业
- Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 崇高 với từ khác
✪ 1. 崇高 vs 高尚
Giống:
- Ý nghĩa của "崇高" và "高尚" gần giống nhau, nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này lại khác nhau.
Khác:
- "崇高" thường dùng làm định ngữ, "高尚" vừa có thể làm định ngữ vừa có thể làm vị ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇高
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 这座 雕像 代表 崇高 的 敬意
- Tượng này đại diện cho lòng kính trọng cao cả.
- 崇高 的 理想 能 激发 热情
- Lý tưởng cao cả có thể kích thích niềm đam mê.
- 她 的 行为 很 崇高
- Hành động của cô ấy rất cao cả.
- 他 有 崇高 的 理想
- Anh ấy có lý tưởng cao cả.
- 她 有 崇高 的 品德
- Cô ấy có phẩm hạnh cao quý.
- 他们 追求 崇高 的 事业
- Họ theo đuổi sự nghiệp cao cả.
- 他 一直 追求 崇高 的 理想
- Anh ấy luôn theo đuổi lý tưởng cao cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
崇›
高›
Tốt Đẹp, Tốt
Xuất Sắc
Cao Thượng
Cao Quý, Tôn Quý
Thượng Du
Cao Minh
Cao Siêu
Vĩ Đại
hiển quý; hiển vinh (thời xưa chỉ việc được chức tước cao); người hiển quý (người có chức tước cao); cành cao; quý hiển; quan quísang
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
kém; tồi; thấp (chất lượng)đê tiện
hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)bé mọn
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
hèn nhát bỉ ổi; đê hèn; hèn nhát