Đọc nhanh: 高超 (cao siêu). Ý nghĩa là: cao siêu; tuyệt vời. Ví dụ : - 见解高超 kiến giải cao siêu. - 技术高超。 Kỹ thuật cao siêu
高超 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cao siêu; tuyệt vời
好得超过一般水平
- 见解 高超
- kiến giải cao siêu
- 技术 高超
- Kỹ thuật cao siêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高超
- 演员 高超 的 演技 , 令人 赞叹
- kỹ thuật biểu diễn điêu luyện của diễn viên, khiến mọi người ca ngợi.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
- 产量 超过 历史 同期 最高 水平
- sản lượng vượt mức cao nhất cùng thời kỳ lịch sử.
- 新一代 超高 清 可调 显示屏
- Màn hình điều chỉnh siêu HD thế hệ tiếp theo.
- 他 的 智商 非常 高 , 超过 了 120
- Chỉ số IQ của anh ấy rất cao, vượt quá 120.
- 他 的 计算机技术 非常 高超
- Kỹ thuật máy tính của anh ấy rất cao siêu.
- 高铁 的 优势 在于 速度 超快
- Ưu thế của đường sắt cao tốc là siêu tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
超›
高›
Cao Cả
Thượng Du
Cao Thượng
Cao Quý, Tôn Quý
tuyệt diệu; tuyệt vời; điêu luyện; bậc thầy; khéo léo; tài tình; mưu trí
Cao Minh
uyên thâm; cao thâm; cao xa; sâu xa; thâm thuý; nông sâu; cao sâu
kỹ càng; tỉ mỉ; tinh xảo
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý
cao cường; cao siêu; trội về; xuất sắc (võ nghệ)
trong trẻo; trong suốt; trong veo; trong vắt