Đọc nhanh: 琉璃 (lưu li). Ý nghĩa là: ngọc lưu ly; lưu ly. Ví dụ : - 琉璃制品非常精美。 Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.. - 他买了一只琉璃花瓶。 Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.. - 她喜欢收藏琉璃制品。 Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
琉璃 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc lưu ly; lưu ly
用铝和钠的硅酸化合物烧制成的釉料,常见的有绿色和金黄色两种,多加在黏土的外层,烧制成缸、盆、砖瓦等
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 她 喜欢 收藏 琉璃 制品
- Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琉璃
- 我 在 擦 玻璃
- Tôi đang lau kính.
- 内 装 玻璃制品 , 请勿 碰击
- Có sản phẩm thủy tinh bên trong, vui lòng không động vào.
- 那人 是 个 琉璃球 , 一毛不拔
- đó là người keo kiệt, một xu cũng không chịu xì ra.
- 金煌煌 的 琉璃瓦
- ngói lưu li vàng lóng lánh.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 她 喜欢 收藏 琉璃 制品
- Cô ấy thích sưu tập các sản phẩm lưu ly.
- 他 买 了 一只 琉璃 花瓶
- Anh ấy mua một chiếc bình lưu ly.
- 雪后 的 山谷 , 幻化成 了 一个 奇特 的 琉璃 世界
- những hỏm núi sau khi tuyết rơi, biến thành một thế giới lưu ly kỳ ảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琉›
璃›