Đọc nhanh: 上流 (thượng lưu). Ý nghĩa là: thượng du, thượng lưu (tầng lớp). Ví dụ : - 上流社会。 tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
上流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thượng du
上游
✪ 2. thượng lưu (tầng lớp)
旧社会里指社会地位高的,如地主官僚阶级
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上流
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 他 赶上 了 科技 潮流
- Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.
- 她 的 额头 上流 了 一些 汗水
- Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.
- 他 脸上 流露出 迷惑不解 的 神情
- Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
流›