上流 shàngliú
volume volume

Từ hán việt: 【thượng lưu】

Đọc nhanh: 上流 (thượng lưu). Ý nghĩa là: thượng du, thượng lưu (tầng lớp). Ví dụ : - 上流社会。 tầng lớp thượng lưu trong xã hội.

Ý Nghĩa của "上流" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

上流 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thượng du

上游

✪ 2. thượng lưu (tầng lớp)

旧社会里指社会地位高的,如地主官僚阶级

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì

    - tầng lớp thượng lưu trong xã hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上流

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 暖流 nuǎnliú yǒng shàng 心头 xīntóu

    - bỗng thấy ấm áp trong lòng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 流放 liúfàng dào 荒岛 huāngdǎo shàng

    - Họ bị đày ra đảo hoang.

  • volume volume

    - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì

    - tầng lớp thượng lưu trong xã hội.

  • volume volume

    - 赶上 gǎnshàng le 科技 kējì 潮流 cháoliú

    - Anh ấy chạy theo trào lưu công nghệ.

  • volume volume

    - de 额头 étóu 上流 shàngliú le 一些 yīxiē 汗水 hànshuǐ

    - Trên trán cô ấy chảy một ít mồ hôi.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 流露出 liúlùchū 迷惑不解 míhuobùjiě de 神情 shénqíng

    - Trên mặt anh hiện lên vẻ bối rối.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao