Đọc nhanh: 卑微 (ti vi). Ý nghĩa là: hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị), bé mọn. Ví dụ : - 我是卑微的平民百姓。 tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
卑微 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hèn mọn; thấp kém; nhỏ bé; tầm thường; ti tiện (địa vị)
(形) 地位低下,主要指地位低下而渺小
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
✪ 2. bé mọn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑微
- 我 是 卑微 的 平民百姓
- tôi là dân thường hèn mọn (dân ngu khu đen).
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 他们 有些 人 养成 了 严重 的 自卑感
- Một số người trong số họ đã phát triển cảm giác tự ti nghiêm trọng.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 今天 稍微 有点儿 冷
- Thời tiết hôm nay hơi lạnh.
- 他 在 公司 里 职位 卑微
- Anh ấy giữ một vị trí nhỏ bé trong công ty.
- 他 过 着 一个 卑微 的 生活
- Ông sống một cuộc sống tầm thường.
- 卑微 的 工作 也 有 它 的 价值
- Công việc tầm thường có giá trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
微›
nghèo hèn; hàn vi; hèn mọn; hèn hạ; vi tiện
hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện"); mạtti tiện; đê hèn; đê mạtđê hạ
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
kém; tồi; thấp (chất lượng)đê tiện
Nhỏ Bé, Nhỏ Li Ti, Nhỏ Nhặt
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
lạm dụng uy quyền
Cao Cả
Cao Thượng
hiển đạt; làm nên; thành đạt
kẻ quyền thế; quyền cao chức trọng; lừng lẫy hiển hách
Hiển Hách, Vinh Quang Lừng Lẫy, Lừng Lẫy
hiển quý; hiển vinh (thời xưa chỉ việc được chức tước cao); người hiển quý (người có chức tước cao); cành cao; quý hiển; quan quísang
Cao Quý, Tôn Quý
Ưu Việt
Cao Quý, Cao Cả, Hào Quý