Đọc nhanh: 低贱 (đê tiện). Ý nghĩa là: thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị), thấp; rẻ mạt (giá), lún. Ví dụ : - 出身低贱 xuất thân thấp kém. - 谷价低贱 giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
低贱 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)
(地位) 低下
- 出身 低贱
- xuất thân thấp kém
✪ 2. thấp; rẻ mạt (giá)
(价钱) 低
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
✪ 3. lún
能力低下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低贱
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 他们 贬低 了 她 的 贡献
- Họ đã hạ thấp đóng góp của cô ấy.
- 出身 低贱
- xuất thân thấp kém
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 他们 提供 的 利率 很 低
- Họ cung cấp lãi suất rất thấp.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 黑 块菌 的 色度 很 低 你 可以 多加些
- Nấm cục đen không có độ đậm của màu trắng nên bạn phải dùng nhiều hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
贱›
thấp; trầm; nhỏ; khe khẽ (thanh âm)thấp; tệ; tệ bạcthấp; thấp hèn; thấp kém (thân phận, địa vị)
thấp hèn; hèn hạ; xoàng xĩnh; tầm thường; nhỏ bé (phẩm cách, phong cách, địa vị...); ty
hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện"); mạtti tiện; đê hèn; đê mạtđê hạ
thấp hèn; đê tiện, hà tiệnhèn hạ; hèn mạt
Rẻ