Đọc nhanh: 下贱 (hạ tiện). Ý nghĩa là: thấp hèn; đê tiện, hà tiện, hèn hạ; hèn mạt.
下贱 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thấp hèn; đê tiện, hà tiện
旧时指出身或社会地位低下;低贱
✪ 2. hèn hạ; hèn mạt
卑劣下流 (骂人的话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下贱
- 一个 倒栽葱 , 从 马鞍 上 跌下来
- người ngã lộn nhào từ trên lưng ngựa xuống.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 一 坐下 来 就 打瞌睡
- Vừa ngồi xuống liền ngủ gà ngủ gật.
- 我 也 不至于 想 出 这么 下贱 的 主意
- Tôi sẽ không đến mức nghĩ ra một ý tưởng tồi tệ như vậy.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 一到 下班 的 时候 , 这条 路 就 变成 了 人们 的 海洋
- Vừa tan tầm, con đường này liền biến thành một biển người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
贱›
đê hèn; bỉ ổi (lời nói, hành vi); bần tiện; hư hèn; bầnđáng khinhhèn hạ; xấu xamạtbất hảo
thấp; thấp hèn; thấp kém (địa vị)thấp; rẻ mạt (giá)lún
hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện"); mạtti tiện; đê hèn; đê mạtđê hạ
đáng khinh; thấp hèn; hèn hạ; bẩn thỉu; ti tiện (tính cách xấu xa bỉ ổi; lòng dạ bẩn thỉu); ti tiệnhư hèn
hạ lưu; hạ duđịa vị thấp hèn; thấp kémbỉ ổi; bẩn thỉu; đê hèn; đê tiện; đớn hènbợt chợt
hèn hạ; đê tiện (kẻ)coi thường; coi rẻ; coi khinh