Đọc nhanh: 尊贵 (tôn quý). Ý nghĩa là: cao quý; tôn quý, hào quý. Ví dụ : - 尊贵的客人 khách quý
尊贵 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao quý; tôn quý
可尊敬;高贵
- 尊贵 的 客人
- khách quý
✪ 2. hào quý
达到高度道德水平的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尊贵
- 丝绸 制品 很 昂贵
- Sản phẩm được làm từ tơ tằm rất đắt.
- 尊贵 的 客人
- khách quý
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 古代 侯爵 很 尊贵
- Hầu tước thời xưa rất tôn quý.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
- 东西 太贵 , 索性 不买 了
- Đồ đắt quá, thôi thì không mua nữa.
- 如今 的 妇女 跟 男人 一样 , 不折不扣 的 获得 了 尊贵
- Phụ nữ ngày nay cũng như nam giới, đã có được giá trị về mọi mặt.
- 这是 一份 尊贵 的 礼物
- Đây là một món quà cao quý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尊›
贵›