Đọc nhanh: 高抬贵手 (cao đài quý thủ). Ý nghĩa là: xin rộng lòng giúp đỡ; xin tha thứ; xin nương tay cho. Ví dụ : - 无论他怎么道歉,对方就是不肯高抬贵手,撤回资本. Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
高抬贵手 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin rộng lòng giúp đỡ; xin tha thứ; xin nương tay cho
客套话,多用于请求对方饶恕或通融
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高抬贵手
- 云贵高原
- cao nguyên Vân Quý
- 公爵 地位 很 高贵
- Ví trí công tước rất cao quý.
- 他 的 名牌 手表 很 贵
- Chiếc đồng hồ hiệu của anh ấy rất đắt.
- 他 的 手表 很 贵
- Đồng hồ đeo tay của anh ấy rất đắt.
- 无论 他 怎么 道歉 对方 就是 不肯 高抬贵手 撤回 资本
- Cho dù anh ta có xin lỗi như thế nào thì đối phương vẫn không nương tay và đòi rút vốn.
- 下棋 的 高手
- cao thủ chơi cờ
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 他 公正无私 的 高贵 品质 值得 我们 学习
- Những phẩm chất cao quý về chí công vô tư của anh ấy đáng cho chúng ta học hỏi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
抬›
贵›
高›