Đọc nhanh: 高明 (cao minh). Ý nghĩa là: cao siêu; cao minh; thông minh; giỏi giang; thông thạo; uyên bác; tài trí (kiến giải, kỹ năng), người cao siêu; người tài giỏi. Ví dụ : - 主意高明 chủ ý cao siêu. - 他手艺是高明、做出来的东西就是不一样。 tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào. - 另请高明 xin mời người tài giỏi
高明 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cao siêu; cao minh; thông minh; giỏi giang; thông thạo; uyên bác; tài trí (kiến giải, kỹ năng)
(见解、技能) 高超
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
✪ 2. người cao siêu; người tài giỏi
高明的人
- 另请高明
- xin mời người tài giỏi
So sánh, Phân biệt 高明 với từ khác
✪ 1. 高明 vs 英明
Giống:
- "高明" và "英明" đều là tính từ.
Khác:
- "英明" ca ngợi những người xuất chúng và những quyết định mà họ đưa ra, nhưng nó không được dùng cho những người bình thường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高明
- 主意 高明
- chủ ý cao siêu
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 医术 高明
- thuật chữa bệnh cao siêu
- 她 的 手段 很 高明
- Cách xử lý của cô ấy rất thông minh.
- 另请高明
- xin mời người tài giỏi
- 他 手艺 是 高明 、 做 出来 的 东西 就是 不 一样
- tay nghề của ông ta thật cao siêu, mấy thứ làm ra không cái nào giống cái nào
- 张 大夫 医术 高明 , 在 这 一带 很 有 名望
- bác sĩ Trương có tay nghề cao, rất có uy tín ở vùng này.
- 商人 的 交易 技巧 非常 高明
- Kỹ năng giao dịch của thương nhân rất xuất sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
高›