卑贱 bēijiàn
volume volume

Từ hán việt: 【ty tiện】

Đọc nhanh: 卑贱 (ty tiện). Ý nghĩa là: hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện"); mạt, ti tiện; đê hèn; đê mạt, đê hạ. Ví dụ : - 出身卑贱。 xuất thân hèn mọn

Ý Nghĩa của "卑贱" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卑贱 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. hèn mọn; thấp kém (nhẹ hơn chữ "hạ tiện"); mạt

旧时指出身或地位低下,比"下贱"程度轻

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出身 chūshēn 卑贱 bēijiàn

    - xuất thân hèn mọn

✪ 2. ti tiện; đê hèn; đê mạt

卑鄙下贱

✪ 3. đê hạ

(品质、格调等) 低俗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卑贱

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 卑贱 bēijiàn

    - xuất thân hèn mọn

  • volume volume

    - 卑贱 bēijiàn

    - ti tiện.

  • volume volume

    - 出身 chūshēn 卑贱 bēijiàn

    - Anh ta xuất thân thấp hèn.

  • volume volume

    - de 成功 chénggōng ràng 自卑 zìbēi

    - Thành công của anh ấy khiến cô ấy cảm thấy tự ti.

  • volume volume

    - yīn 成绩 chéngjì 差而 chàér 自卑 zìbēi

    - Anh ấy tự ti vì thành tích kém.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì yòng 卑鄙 bēibǐ de 手段 shǒuduàn

    - Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.

  • volume volume

    - de 卑鄙 bēibǐ 手段 shǒuduàn 无人 wúrén 可比 kěbǐ

    - Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.

  • volume volume

    - 邻居们 línjūmen gēn 争吵 zhēngchǎo de 时候 shíhou chòu 婊子 biǎozi 贱货 jiànhuò

    - Khi hàng xóm tranh cãi với cô ấy, họ gọi cô là đồ khốn nạn và đồ vô liêm sỉ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Bēi
    • Âm hán việt: Ti , Ty
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HHJ (竹竹十)
    • Bảng mã:U+5351
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:丨フノ丶一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XBOIJ (重月人戈十)
    • Bảng mã:U+8D31
    • Tần suất sử dụng:Cao