骄傲 jiāo'ào
volume volume

Từ hán việt: 【kiêu ngạo】

Đọc nhanh: 骄傲 (kiêu ngạo). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn; tự phụ; tự cao, tự hào; kiêu hãnh, niềm tự hào; sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh (người, sự vật). Ví dụ : - 不要太骄傲了。 Đừng có ngạo mạn quá.. - 小明有点小骄傲。 Tiểu Minh có chút ngạo mạn.. - 我们不能骄傲自满。 Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.

Ý Nghĩa của "骄傲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

骄傲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. kiêu ngạo; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn; tự phụ; tự cao

自以为了不起,看不起别人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不要 búyào tài 骄傲 jiāoào le

    - Đừng có ngạo mạn quá.

  • volume volume

    - xiǎo míng 有点 yǒudiǎn xiǎo 骄傲 jiāoào

    - Tiểu Minh có chút ngạo mạn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 骄傲自满 jiāoàozìmǎn

    - Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tự hào; kiêu hãnh

自豪

Ví dụ:
  • volume volume

    - wèi 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Tớ tự hào về cậu.

  • volume volume

    - wèi 自己 zìjǐ shì 越南人 yuènánrén 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.

骄傲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. niềm tự hào; sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh (người, sự vật)

值得自豪的人或事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen shì 祖国 zǔguó de 骄傲 jiāoào

    - Chúng tôi là niềm tự hào của Tổ Quốc.

  • volume volume

    - shì 全家人 quánjiārén de 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骄傲

✪ 1. 为 ... ...(感到) + 骄傲

tự hào về ai

Ví dụ:
  • volume

    - wèi 自己 zìjǐ 优异成绩 yōuyìchéngjì 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.

  • volume

    - 我们 wǒmen wèi 祖国 zǔguó 骄傲 jiāoào

    - Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.

✪ 2. Ai/ cái gì + 成为/是 + Ai đó + 的骄傲

ai/ cái gì nhất định trở thành niểm tự hào/ kiêu hãnh của ai

Ví dụ:
  • volume

    - 一定 yídìng yào 成为 chéngwéi nín de 骄傲 jiāoào

    - Con nhất định sẽ trở thành niềm tự hào của bố.

  • volume

    - shì de 骄傲 jiāoào

    - Em là niềm kiêu hãnh của anh.

So sánh, Phân biệt 骄傲 với từ khác

✪ 1. 骄傲 vs 自豪

Giải thích:

- "自豪" là từ có nghĩa tốt, khi "骄傲" là từ trung tính.
- "骄傲" còn là danh từ.
- "骄傲" còn mang nét nghĩa "tự coi bản thân giỏi, coi thường người khác"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄傲

  • volume volume

    - xiǎo míng 有点 yǒudiǎn xiǎo 骄傲 jiāoào

    - Tiểu Minh có chút ngạo mạn.

  • volume volume

    - 切忌 qièjì 滋长 zīzhǎng 骄傲情绪 jiāoàoqíngxù

    - phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.

  • volume volume

    - 切不可 qièbùkě 骄傲 jiāoào

    - Không được kiêu ngạo.

  • volume volume

    - shì de 骄傲 jiāoào

    - Em là niềm kiêu hãnh của anh.

  • volume volume

    - 做人 zuòrén 不能 bùnéng tài 骄傲 jiāoào

    - Làm người không thể quá kiêu ngạo.

  • volume volume

    - wèi de 祖国 zǔguó 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - Tôi tự hào về quê hương mình.

  • volume volume

    - 一定 yídìng yào 成为 chéngwéi nín de 骄傲 jiāoào

    - Con nhất định sẽ trở thành niềm tự hào của bố.

  • volume volume

    - zhè 骄傲 jiāoào 劲儿 jìner 好好 hǎohǎo 改改 gǎigǎi

    - Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Ngạo
    • Nét bút:ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGSK (人土尸大)
    • Bảng mã:U+50B2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Xiāo
    • Âm hán việt: Kiêu
    • Nét bút:フフ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NMHKL (弓一竹大中)
    • Bảng mã:U+9A84
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa