Đọc nhanh: 骄傲 (kiêu ngạo). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn; tự phụ; tự cao, tự hào; kiêu hãnh, niềm tự hào; sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh (người, sự vật). Ví dụ : - 不要太骄傲了。 Đừng có ngạo mạn quá.. - 小明有点小骄傲。 Tiểu Minh có chút ngạo mạn.. - 我们不能骄傲自满。 Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
骄傲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo; kiêu căng; tự cao tự đại; ngạo mạn; tự phụ; tự cao
自以为了不起,看不起别人
- 不要 太 骄傲 了
- Đừng có ngạo mạn quá.
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tự hào; kiêu hãnh
自豪
- 我 为 你 感到 骄傲
- Tớ tự hào về cậu.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
骄傲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. niềm tự hào; sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh (người, sự vật)
值得自豪的人或事物
- 我们 是 祖国 的 骄傲
- Chúng tôi là niềm tự hào của Tổ Quốc.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 骄傲
✪ 1. 为 ... ...(感到) + 骄傲
tự hào về ai
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 我们 为 祖国 骄傲
- Chúng tôi tự hào về Tổ Quốc.
✪ 2. Ai/ cái gì + 成为/是 + Ai đó + 的骄傲
ai/ cái gì nhất định trở thành niểm tự hào/ kiêu hãnh của ai
- 我 一定 要 成为 您 的 骄傲
- Con nhất định sẽ trở thành niềm tự hào của bố.
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
So sánh, Phân biệt 骄傲 với từ khác
✪ 1. 骄傲 vs 自豪
- "自豪" là từ có nghĩa tốt, khi "骄傲" là từ trung tính.
- "骄傲" còn là danh từ.
- "骄傲" còn mang nét nghĩa "tự coi bản thân giỏi, coi thường người khác"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄傲
- 小 明 有点 小 骄傲
- Tiểu Minh có chút ngạo mạn.
- 切忌 滋长 骄傲情绪
- phải ngăn chặn sự nảy sinh tính kiêu ngạo.
- 切不可 骄傲
- Không được kiêu ngạo.
- 你 是 我 的 骄傲
- Em là niềm kiêu hãnh của anh.
- 做人 不能 太 骄傲
- Làm người không thể quá kiêu ngạo.
- 我 为 我 的 祖国 感到 骄傲
- Tôi tự hào về quê hương mình.
- 我 一定 要 成为 您 的 骄傲
- Con nhất định sẽ trở thành niềm tự hào của bố.
- 你 这 骄傲 劲儿 得 好好 改改
- Bạn cần phải thay đổi dáng vẻ kiêu hãnh của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
骄›
kiêu căng; ngạo mạn
kiêu ngạo điên cuồng
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
kiêu căng; ngạo mạn
cao ngạo; tự cao tự đại; kiêu ngạo; ngạo mạn
tự đắc; vênh váo
cao ngạo; kiêu ngạo; xa rời quần chúng
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Tự Mãn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
tự hào về bản thân
Tự Hào, Kiêu Ngạo
kiêu ngạo; ngạo mạn
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
Tự Tin
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
kiêu ngạo; không coi ai ra gì; xem thường người khác
Đắc Ý