Đọc nhanh: 谦恭 (khiêm cung). Ý nghĩa là: khiêm tốn; khiêm cung.
谦恭 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm tốn; khiêm cung
谦虚而有礼貌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谦恭
- 他 恭维 了 我 的 新发型
- Anh ấy khen kiểu tóc mới của tôi.
- 他 恭敬地 唱喏
- Anh ấy kính cẩn cúi chào.
- 他 恭维 了 我 做 的 菜
- Anh ấy đã khen món ăn tôi nấu.
- 他 恭恭敬敬 地站 在 老师 面前
- Anh ta đứng trước giáo viên một cách kính trọng.
- 她 的 态度 非常 谦恭
- Thái độ của cô ấy rất khiêm tốn.
- 他 恭维 的 方式 很 真诚
- Cách khen của anh ấy rất chân thành.
- 那 都 是 不 真实 的 恭维
- Đó đều là lời nịnh hót không chân thực.
- 他 很 谦虚 , 从不 夸耀
- Anh ấy rất khiêm tốn, không bao giờ khoe khoang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
谦›
Khiêm Tốn
Khiêm Tốn
khiêm tốn nhã nhặn
phô trươngđể phô trương sự giàu có
khiêm thuận
kiêu căng; ngạo mạn; kiêu ngạo; ngạo ngượcbướng
Mạo Muội, Đánh Liều, Đánh Bạo (Lời Nói
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Kiêu Ngạo
ngang ngược; hống hách; lộng quyền; trịch thượng; chuyên hoành
Lạnh Nhạt, Thờ Ơ
khoe khoang; khoa trương