Đọc nhanh: 自傲 (tự ngạo). Ý nghĩa là: tự kiêu; kiêu ngạo, vây càng. Ví dụ : - 居功自傲 công thần kiêu ngạo
自傲 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự kiêu; kiêu ngạo
自以为有本领而骄傲
- 居功自傲
- công thần kiêu ngạo
✪ 2. vây càng
自以为了不起, 看不起人; 极其骄傲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自傲
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 我 觉得 达贵常 自傲
- Tôi cảm thấy người quyền quý thường tự kiêu.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 我 为 自己 是 越南人 感到 骄傲
- Tôi tự hào bản thân là người Việt Nam.
- 他 为 自己 优异成绩 感到 骄傲
- Anh ấy tự hào về kết quả xuất sắc của mình.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
自›
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
Tự Tin
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Tự Mãn
Kiêu Ngạo
tự hào về bản thân
Tự Hào, Kiêu Ngạo
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
kiêu ngạo; ngạo mạn
Tự Tôn, Tự Ái
tự cao; tự kiêu; tự phụ; tự thịỷ thế; ỷ; cậy; dựa
tự mãn; tự luyến