Đọc nhanh: 骄狂 (kiêu cuồng). Ý nghĩa là: kiêu ngạo; không coi ai ra gì; xem thường người khác.
骄狂 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo; không coi ai ra gì; xem thường người khác
骄横自大,不把别人放在眼里
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄狂
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 他 总是 很 骄傲
- Anh ta luôn rất kiêu ngạo.
- 他 是 全家人 的 骄傲
- Anh ấy là niềm tự hào của cả nhà.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 很 可能 是 个 虐待狂
- Anh ta có lẽ là một kẻ bạo dâm, người đang đạt được khoái cảm vô cùng
- 他 是 个 购物狂
- Anh ấy là một người nghiện mua sắm.
- 他 是 绅士 还是 跟踪 狂 ?
- Anh ấy là một quý ông hay một kẻ rình rập?
- 他 是 个 控制 狂 , 跟 他 在 一起 , 你 一定 会 吃苦 的
- Anh ta là một người thích kiểm soát người khác, ở cạnh anh ta bạn sẽ phải chịu khổ đấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
狂›
骄›