Đọc nhanh: 骄气 (kiêu khí). Ý nghĩa là: kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh.
骄气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
骄傲自满的作风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄气
- 毫无 骄矜 之气
- không một chút kiêu căng.
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
骄›
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
thói kiêu ngạo; thái độ kiêu kỳ
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
Tự Hào, Kiêu Ngạo
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Tự Mãn
Kiêu Ngạo
tự hào về bản thân
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
kiêu ngạo; ngạo mạn