Đọc nhanh: 自豪 (tự hào). Ý nghĩa là: tự hào; kiêu hãnh. Ví dụ : - 我为我的成绩感到自豪。 Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.. - 他自豪地展示奖杯。 Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.. - 她为家人感到自豪。 Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.
自豪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự hào; kiêu hãnh
因为自己或者与自己有关的集体或个人具有优良品质或取得伟大成就而感到光荣
- 我 为 我 的 成绩 感到 自豪
- Tôi cảm thấy tự hào về thành tích của mình.
- 他 自豪 地 展示 奖杯
- Anh ấy tự hào khoe chiếc cúp.
- 她 为 家人 感到 自豪
- Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自豪
✪ 1. Động từ + 自豪
- 我 感到 非常 自豪
- Tôi cảm thấy rất tự hào.
- 她 充满 自豪 地 展示 奖杯
- Cô ấy đầy tự hào khoe chiếc cúp.
✪ 2. 自豪 + 地 + Động từ
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 他 自豪 地 回答 了 记者 的 问题
- Anh ấy tự hào trả lời câu hỏi của phóng viên.
✪ 3. Chủ ngữ + 为 + Tân ngữ + (而) + 自豪
tự hào vì điều gì
- 她 为 团队 的 成功 自豪
- Cô ấy tự hào về sự thành công của đội nhóm.
- 他 为 孩子 们 的 表现 自豪
- Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.
So sánh, Phân biệt 自豪 với từ khác
✪ 1. 骄傲 vs 自豪
- "自豪" là từ có nghĩa tốt, khi "骄傲" là từ trung tính.
- "骄傲" còn là danh từ.
- "骄傲" còn mang nét nghĩa "tự coi bản thân giỏi, coi thường người khác"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自豪
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 她 自豪 地说 自己 是 班长
- Cô ấy tự hào nói rằng mình là lớp trưởng.
- 他 为 自己 的 果实 感到 自豪
- Anh ấy tự hào về thành quả của mình.
- 他 心中 充满 自豪
- Trong lòng anh ấy đầy tự hào.
- 他 为 孩子 们 的 表现 自豪
- Anh ấy tự hào về biểu hiện của các con.
- 她 为 家人 感到 自豪
- Cô ấy cảm thấy tự hào về gia đình mình.
- 我 登上 雄伟 壮丽 的 长城 , 一种 自豪感 油然而生
- Tôi đã leo lên Vạn Lý Trường Thành hùng vĩ, và một cảm giác tự hào bộc phát mà ra.
- 她 充满 自豪 地 展示 奖杯
- Cô ấy đầy tự hào khoe chiếc cúp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
豪›