Đọc nhanh: 骄傲自满 (kiêu ngạo tự mãn). Ý nghĩa là: tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn. Ví dụ : - 骄傲自满的人必定是要失败的。 Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
骄傲自满 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự cao tự mãn; kiêu ngạo tự mãn
轻视、瞧不起别人,自以为是,满足现状,停步不前
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄傲自满
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 骄傲自满 只能 使 思想僵化
- kiêu ngạo tự mãn chỉ làm cho tư tưởng không phát triển.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 骄傲自满 的 人 必定 是 要 失败 的
- Người kiêu căng ngạo mạn nhất định sẽ thất bại.
- 有 了 成绩 , 要 防止 滋长 骄傲自满 的 情绪
- đạt được thành tích , nên tránh kiêu ngạo tự mãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
傲›
满›
自›
骄›
tự cho mình siêu phàm; hoang tưởng tự đại; thói cuồng vinhvây càngtranh khôn tranh khéo
tự cao tự đại; coi trời bằng vung; nhìn đời bằng nửa con mắt
Nghĩ là có công lao mà tự cao tự đại
tự cao tự đại; cho mình là tài giỏi, kiêu ngạo
Tự Cho Là Đúng
kiêu ngạo và tự phụ
công lao thuộc về người khác; lập công nhưng công lao không thuộc về bản thân
khiêm tốn; rất mực khiêm tốn
không khoe khoang cũng chẳng cậy tài
học tập không mệt mỏi (thành ngữ, từ Analects)
khiêm tốn; không ngại học hỏi người dưới, kẻ kém cỏi hơn mình (Luận ngữ - Công Dã Trưởng:'Người thông minh hiếu học sẽ không ngại hỏi người dưới')