Đọc nhanh: 自得 (tự đắc). Ý nghĩa là: tự đắc; vênh váo. Ví dụ : - 洋洋自得 dương dương tự đắc. - 安闲自得 an nhàn thoải mái
自得 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự đắc; vênh váo
自己感到得意或舒适
- 洋洋自得
- dương dương tự đắc
- 安闲自得
- an nhàn thoải mái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自得
- 不得 擅自 离队
- không được tự ý rời khỏi đội ngũ.
- 他 巴不得 立刻 回到 自己 岗位 上
- anh ấy chỉ mong sao về ngay cương vị của mình
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 他 总 觉得 自己 是 个 学渣
- Anh ấy luôn cảm thấy bản thân là học sinh kém.
- 他 对 自己 的 成绩 很 得意
- Anh ấy rất hài lòng về thành tích của mình.
- 他 对 自己 目前 的 境遇 颇为得意
- Anh ta tự hào với tình hình hiện tại của mình.
- 他 变得 更加 自信 了
- Anh ấy đã tự tin hơn trước rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
自›