Đọc nhanh: 心虚 (tâm hư). Ý nghĩa là: lo sợ; chột dạ (vì làm sai), thiếu tự tin; không vững tâm. Ví dụ : - 他做了坏事,所以心虚。 Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.. - 她撒谎了,所以心虚。 Cô ấy nói dối nên cảm thấy lo sợ.. - 你为什么心虚?是不是做了坏事? Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?
心虚 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lo sợ; chột dạ (vì làm sai)
因做错事或做坏事而胆怯
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 她 撒谎 了 , 所以 心虚
- Cô ấy nói dối nên cảm thấy lo sợ.
- 你 为什么 心虚 ? 是不是 做 了 坏事 ?
- Tại sao bạn lo sợ? Có phải đã làm việc xấu?
- 他 心虚 地 走开 了
- Anh ta lo sợ bỏ đi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. thiếu tự tin; không vững tâm
心里没把握,缺乏自信心
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
- 他 心虚 地 回答 了 问题
- Anh ta trả lời câu hỏi một cách thiếu tự tin.
- 心虚 的 人 常常 怀疑 自己
- Người thiếu tự tin thường nghi ngờ bản thân.
- 他 说话 时有 点心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin khi nói chuyện.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心虚
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 你 等 要 虚心 求教
- Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他 看到 老板 , 心里 发虚
- Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.
- 他 的 虚伪 让 我 感到 恶心
- Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
虚›