Đọc nhanh: 自高 (tự cao). Ý nghĩa là: tự hào về bản thân.
自高 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự hào về bản thân
to be proud of oneself
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自高
- 傲岸 ( 自高自大 )
- cao ngạo; tự cao tự đại
- 久别重逢 , 自 是 高兴
- lâu ngày gặp lại tất nhiên là vui mừng.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 小女 来自 寒门 , 恐 高攀不起
- Con gái tôi xuất thân bần hàn, e rằng không xứng đôi.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
- 他 自学 了 高中 的 课程
- anh ấy tự học chương trình cao trung.
- 她 向来 性格 孤僻 又 自命清高 , 所以 很少 跟 别人 交往
- Từ trước đến nay anh ta luôn sống khép kín và tự cho mình là người thanh cao, cho nên rất ít người chịu kết giao với anh ta.
- 他们 互相学习 , 提高 自己
- Họ học hỏi lẫn nhau để nâng cao bản thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
高›
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
Tự Mãn
Kiêu Ngạo
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
tự đắc; vênh váo
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
kiêu căng; ngạo mạn
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh