Đọc nhanh: 自信 (tự tín). Ý nghĩa là: tự tin, tự tin, sự tự tin. Ví dụ : - 自信能够完成这个任务。 Tự tin có thể hoàn thành nhiệm vụ này.. - 姐姐自信高考成绩错不了。 Chị tôi tự tin rằng kết quả thi đại học của mình sẽ đúng.. - 这次考试,他很自信。 Trong kỳ thi này, anh ấy rất tự tin.
自信 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tin
相信自己
- 自信 能够 完成 这个 任务
- Tự tin có thể hoàn thành nhiệm vụ này.
- 姐姐 自信 高考 成绩 错 不了
- Chị tôi tự tin rằng kết quả thi đại học của mình sẽ đúng.
自信 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự tin
形容相信自己的能力,决定等,对自己有信心
- 这次 考试 , 他 很 自信
- Trong kỳ thi này, anh ấy rất tự tin.
- 他 的 衣着 风格 显得 十分 自信
- Anh ấy ăn mặc rất tự tin.
自信 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự tự tin
对自己的信心
- 这个 女孩 缺乏自信
- Cô gái thiếu sự tự tin.
- 你 学习 这么 好 , 你 应该 有 自信
- Bạn học giỏi như vậy, bạn hẳn có sự tự tin.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 自信
✪ 1. A + 自信 + (能、可以)+ Động từ
A tự tin có thể làm gì
- 他 自信 能 赢得 比赛
- Anh ấy tự tin rằng có thể chiến thắng trong cuộc thi.
- 她 自信 能 实现 自己 的 梦想
- Cô ấy tự tin rằng có thể thực hiện được ước mơ của mình.
✪ 2. A + Phó từ + 自信
A tự tin như thế nào
- 小红 非常 自信
- Tiểu Hồng rất tự tin.
- 他 十分 自信
- Anh ấy rất tự tin.
✪ 3. 自信 + 的 + Danh từ ( 人、话、笑容、微笑)
cái gì tự tin
- 她 说出 了 自信 的话
- Cô ấy nói ra những lời nói tự tin.
- 自信 的 人 总是 充满 魅力
- Người tự tin luôn có sức quyến rũ.
✪ 4. 自信 + 地 + Động từ
làm gì một cách tự tin/ tự tin làm gì
- 她 自信 地 歌唱
- Cô ấy tự tin hát.
- 小红 自信 地 展示 才艺
- Tiểu Hồng tự tin thể hiện tài năng của mình.
✪ 5. Động từ (缺乏、培养、失去、找回) + 自信
làm gì tự tin
- 那次 失败 让 他 失去 了 自信
- Thất bại đó khiến anh mất tự tin.
- 她 终于 找回 了 自信
- Cuối cùng cô cũng tìm thấy sự tự tin của mình.
✪ 6. A + 的 + 自信
"自信" vai trò trung tâm ngữ
- 孩子 的 自信 需要 鼓励 和 呵护
- Sự tự tin của trẻ cần được khuyến khích và bảo vệ.
- 他 的 自信 帮助 他 赢得 了 比赛
- Sự tự tin của anh ấy đã giúp anh ấy giành chiến thắng trong cuộc thi.
- 她 有 很 强 的 自信
- Cô ấy có sự tự tin rất mạnh mẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自信
- 他 一直 坚守 自己 的 信念
- Anh ấy luôn giữ vững niềm tin của mình.
- 他 在 失败 后 丧失 了 自信
- Anh ấy đã mất tự tin sau khi thất bại.
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 他 信奉 自由 的 理念
- Anh ấy tin vào lý tưởng tự do.
- 什么 禽兽 会 在 自己 的 坚信 礼 抽 大麻
- Loại động vật nào hút cần sa theo xác nhận của chính mình?
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 他 对 自己 的 选择 有准 信心
- Anh ấy chắc chắn về lựa chọn của mình.
- 他 变得 更加 自信 了
- Anh ấy đã tự tin hơn trước rất nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
自›