Đọc nhanh: 自负 (tự phụ). Ý nghĩa là: tự lo; tự chịu trách nhiệm, tự phụ; tự kiêu; hợm mình. Ví dụ : - 自负盈亏 tự lo lỗ lãi. - 文责自负 tự chịu trách nhiệm về bài viết. - 这个人很自负。 Người này tự phụ lắm.
自负 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tự lo; tự chịu trách nhiệm
自己负责
- 自负盈亏
- tự lo lỗ lãi
- 文责自负
- tự chịu trách nhiệm về bài viết
✪ 2. tự phụ; tự kiêu; hợm mình
自以为了不起
- 这个 人 很 自负
- Người này tự phụ lắm.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自负
- 文责自负
- tự chịu trách nhiệm về bài viết
- 这个 人 很 自负
- Người này tự phụ lắm.
- 不要 太 自负 了
- Đừng có tự phụ quá.
- 自信 和 自负 是 有 差别 的 , 只是 一字之差 就是 天壤之别
- Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.
- 两个 人 都 很 自负 , 互不 服气
- hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.
- 她 的 负担 主要 来自 家庭
- Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.
- 我们 要 对 自己 的 工作 负责 任
- Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.
- 今天 的 幸福生活 来之不易 我们 应 饮水思源 不 忘 自己 肩负 的 责任
- Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
自›
负›