自负 zìfù
volume volume

Từ hán việt: 【tự phụ】

Đọc nhanh: 自负 (tự phụ). Ý nghĩa là: tự lo; tự chịu trách nhiệm, tự phụ; tự kiêu; hợm mình. Ví dụ : - 自负盈亏 tự lo lỗ lãi. - 文责自负 tự chịu trách nhiệm về bài viết. - 这个人很自负。 Người này tự phụ lắm.

Ý Nghĩa của "自负" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

自负 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tự lo; tự chịu trách nhiệm

自己负责

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自负盈亏 zìfùyíngkuī

    - tự lo lỗ lãi

  • volume volume

    - 文责自负 wénzézìfù

    - tự chịu trách nhiệm về bài viết

✪ 2. tự phụ; tự kiêu; hợm mình

自以为了不起

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 自负 zìfù

    - Người này tự phụ lắm.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 自负 zìfù le

    - Đừng có tự phụ quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自负

  • volume volume

    - 文责自负 wénzézìfù

    - tự chịu trách nhiệm về bài viết

  • volume volume

    - 这个 zhègè rén hěn 自负 zìfù

    - Người này tự phụ lắm.

  • volume volume

    - 不要 búyào tài 自负 zìfù le

    - Đừng có tự phụ quá.

  • volume volume

    - 自信 zìxìn 自负 zìfù shì yǒu 差别 chābié de 只是 zhǐshì 一字之差 yīzìzhīchà 就是 jiùshì 天壤之别 tiānrǎngzhībié

    - Có sự khác biệt giữa tự tin và kiêu ngạo, nhưng khác biệt một chữ là cả một thế giới khác biệt.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén dōu hěn 自负 zìfù 互不 hùbù 服气 fúqì

    - hai người rất tự phụ, không ai chịu phục ai cả.

  • volume volume

    - de 负担 fùdān 主要 zhǔyào 来自 láizì 家庭 jiātíng

    - Áp lực của cô ấy chủ yếu là do gia đình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào duì 自己 zìjǐ de 工作 gōngzuò 负责 fùzé rèn

    - Chúng ta phải chịu trách nhiệm về công việc của chính mình.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 幸福生活 xìngfúshēnghuó 来之不易 láizhībùyì 我们 wǒmen yīng 饮水思源 yǐnshuǐsīyuán wàng 自己 zìjǐ 肩负 jiānfù de 责任 zérèn

    - Để có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay thật không dễ dàng, chúng ta phải uống nước nhớ nguồn và không quên trách nhiệm của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tự 自 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:ノ丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBU (竹月山)
    • Bảng mã:U+81EA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phụ
    • Nét bút:ノフ丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NBO (弓月人)
    • Bảng mã:U+8D1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao