Đọc nhanh: 骄慢 (kiêu mạn). Ý nghĩa là: kiêu căng; ngạo mạn.
骄慢 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiêu căng; ngạo mạn
傲慢
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 骄慢
- 他 像 一只 骄傲 的 孔雀 一样 在 我 前面 趾高气扬 地 走 着
- Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.
- 他 吃饭 吃 得 很慢
- Anh ấy ăn rất chậm.
- 他 低下头 , 拖长 了 声音 , 一字一句 慢腾腾 地念 着
- anh ấy cúi đầu, kéo dài giọng, chậm rãi đọc từng câu từng chữ.
- 他们 演唱 了 一首 缓慢 的 浪漫 歌曲
- Họ biểu diễn một bài hát lãng mạn chậm rãi.
- 他 不 小心 怠慢 了 客人
- Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.
- 骄风 刮得 树枝 乱 颤
- Gió mạnh thổi đến mức cành cây rung chuyển.
- 他 喜欢 早晨 慢跑
- Anh ấy thích chạy bộ vào buổi sáng.
- 他 写字 慢得 很
- Anh ấy viết chữ rất chậm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慢›
骄›