虚心 xūxīn
volume volume

Từ hán việt: 【hư tâm】

Đọc nhanh: 虚心 (hư tâm). Ý nghĩa là: khiêm tốn. Ví dụ : - 只要虚心就会进步。 Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.. - 他对批评虚心接受。 Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.. - 她虚心请教老师。 Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.

Ý Nghĩa của "虚心" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

虚心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khiêm tốn

不自以为是,能够接受别人意见

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 虚心 xūxīn jiù huì 进步 jìnbù

    - Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.

  • volume volume

    - duì 批评 pīpíng 虚心接受 xūxīnjiēshòu

    - Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.

  • volume volume

    - 虚心 xūxīn 请教 qǐngjiào 老师 lǎoshī

    - Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 虚心 với từ khác

✪ 1. 虚心 vs 谦虚

Giải thích:

- "谦虚" còn có thể được sử dụng như một động từ, "虚心" không thể được sử dụng như một động từ.
- "虚心" có thể làm trạng ngữ, "谦虚" không thể làm trạng ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚心

  • volume volume

    - 虚心 xūxīn 好学 hàoxué 从不 cóngbù 自满 zìmǎn

    - anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.

  • volume volume

    - děng yào 虚心 xūxīn 求教 qiújiào

    - Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao

  • volume volume

    - zuò le 坏事 huàishì 所以 suǒyǐ 心虚 xīnxū

    - Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 虚心听取 xūxīntīngqǔ 反馈 fǎnkuì

    - Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 老板 lǎobǎn 心里 xīnli 发虚 fāxū

    - Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.

  • volume volume

    - de 虚伪 xūwěi ràng 感到 gǎndào 恶心 ěxīn

    - Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 内心 nèixīn 空虚 kōngxū

    - Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì qián 感到 gǎndào 心虚 xīnxū

    - Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+5 nét)
    • Pinyin: Qū , Xū
    • Âm hán việt: , Khư
    • Nét bút:丨一フノ一フ丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPTC (卜心廿金)
    • Bảng mã:U+865A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa