Đọc nhanh: 虚心 (hư tâm). Ý nghĩa là: khiêm tốn. Ví dụ : - 只要虚心,就会进步。 Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.. - 他对批评虚心接受。 Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.. - 她虚心请教老师。 Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.
虚心 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiêm tốn
不自以为是,能够接受别人意见
- 只要 虚心 , 就 会 进步
- Chỉ cần khiêm tốt, ắt sẽ tiến bộ.
- 他 对 批评 虚心接受
- Anh ấy khiêm tốn nhận phê bình.
- 她 虚心 请教 老师
- Cô ấy khiêm tốn hỏi giáo viên.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 虚心 với từ khác
✪ 1. 虚心 vs 谦虚
- "谦虚" còn có thể được sử dụng như một động từ, "虚心" không thể được sử dụng như một động từ.
- "虚心" có thể làm trạng ngữ, "谦虚" không thể làm trạng ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚心
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
- 你 等 要 虚心 求教
- Nhà ngươi đợi thỉnh giáo sao
- 他 做 了 坏事 , 所以 心虚
- Anh ta làm việc xấu nên cảm thấy lo sợ.
- 他们 虚心听取 反馈
- Họ khiêm tốn đón nhận phản hồi.
- 他 看到 老板 , 心里 发虚
- Anh ta nhìn thấy sếp, trong lòng cảm thấy lo sợ.
- 他 的 虚伪 让 我 感到 恶心
- Sự đạo đức giả của anh làm tôi ghê tởm.
- 他 感到 内心 空虚
- Anh ấy cảm thấy trống rỗng trong lòng.
- 他 在 考试 前 感到 心虚
- Anh ta cảm thấy thiếu tự tin trước kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
虚›
thận trọng; cẩn thận; dè dặt; rụt rè; giữ mình; giữ giátrang trọng; trang nghiêm; nghiêm túc
Khiêm Tốn
khiêm tốn nhã nhặn
khiêm nhượng; khiêm nhường
Khiêm Nhường, Lịch Sự, Lễ Độ (Đối Xử)
Khiêm Tốn
Đắc Ý
cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càngngạo mạntự cao tự đạitrả treo
Kiêu Ngạo
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
Tự Mãn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
tất nhiên làtự cho là đúng
tự cao; tự kiêu; tự phụ; tự thịỷ thế; ỷ; cậy; dựa
khoe khoang; khoa trương
Tự Ti