Đọc nhanh: 自满 (tự mãn). Ý nghĩa là: tự mãn. Ví dụ : - 骄傲自满 kiêu ngạo tự mãn. - 自满情绪 tư tưởng tự mãn. - 他虚心好学,从不自满。 anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
自满 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự mãn
满足于自己已有的成绩
- 骄傲自满
- kiêu ngạo tự mãn
- 自满情绪
- tư tưởng tự mãn
- 他 虚心 好学 , 从不 自满
- anh ấy khiêm tốn ham học, không bao giờ tự mãn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自满
- 我们 不能 骄傲自满
- Chúng ta không thể kiêu căng tự mãn.
- 他 骄傲自满 , 殊不知 已经 犯错
- Anh ta tự tin quá mức, nào ngờ lại phạm lỗi.
- 不 自满 , 也 不 自卑
- Không tự mãn cũng không tự ti.
- 但是 我们 不 应 自满 还 应当 不断 提高 水平
- Nhưng chúng ta không nên tự mãn, chúng ta phải không ngừng nâng co trình độ.
- 他 因为 自满 而 失败 了
- Anh ấy thất bại vì tự mãn.
- 他 心里 装满 了 群众 , 惟独 没有 他 自己
- trong tim ông ấy luôn nghĩ đến nhân dân cả nước, mà không hề nghĩ đến mình.
- 大会 自始至终 充满 着 团结 欢乐 的 气氛
- đại hội từ đầu đến cuối tràn ngập tình đoàn kết.
- 人家 对 自己 的 男子 气概 很 满意 好 咩
- Tôi thực sự rất thoải mái với nam tính của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
满›
自›
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
Đắc Ý
đắc chí; hợp ý; toại nguyện; vừa lòng; đắc
tự đắc; vênh váo
tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
kiêu căng; ngạo mạn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
tự hào về bản thân
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
Kiêu Ngạo
khoe khoang; khoa trương; tự tâng bốc mình; khoe mình
tự mãn; mãnhài lòng; thoả mãn; vừa ý
khô mục; mủn; mục rữa; mục nát