Đọc nhanh: 惭愧 (tàm quý). Ý nghĩa là: xấu hổ; hổ thẹn (vì tự thấy mình có khuyết điểm, làm sai hoặc chưa xong nhiệm vụ nên cảm thấy bất an). Ví dụ : - 难道你不感到惭愧吗? Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?. - 我一点儿也不觉得惭愧。 Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.
惭愧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xấu hổ; hổ thẹn (vì tự thấy mình có khuyết điểm, làm sai hoặc chưa xong nhiệm vụ nên cảm thấy bất an)
因为自己有缺点、做错了事或未能尽到责任而感到不安
- 难道 你 不 感到 惭愧 吗
- Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?
- 我 一点儿 也 不 觉得 惭愧
- Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惭愧
✪ 1. 惭愧 + 极了/得很/得不得了/得低下了头
bổ ngữ trình độ
- 我 感到 惭愧 得 不得了
- Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.
- 没有 帮上 你 , 我 惭愧 极了
- Không giúp được bạn, tôi cảm thấy rất hổ thẹn.
✪ 2. 惭愧 + 地 + Động từ (说/离开/低下头/流下眼泪)
trợ từ kết cấu "地"
- 我 惭愧 地 说 我 做 错 了
- Tôi xấu hổ nói rằng tôi đã làm sai.
- 他 惭愧 地 低下 了 头
- Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.
So sánh, Phân biệt 惭愧 với từ khác
✪ 1. 惭愧 vs 羞愧
Giống:
- Ý nghĩa của "惭愧" và "羞愧" tương tự nhau, cách sử dụng cơ bản cũng gần giống nhau.
Khác:
- "羞愧" có mức độ sâu sắc hơn "惭愧".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惭愧
- 他 无愧于 这一 殊荣
- Anh ấy xứng đáng vinh dự này.
- 我 感到 惭愧 得 不得了
- Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.
- 他 惭愧 地 低下 了 头
- Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.
- 我 惭愧 地 说 我 做 错 了
- Tôi xấu hổ nói rằng tôi đã làm sai.
- 难道 你 不 感到 惭愧 吗
- Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?
- 没有 帮上 你 , 我 惭愧 极了
- Không giúp được bạn, tôi cảm thấy rất hổ thẹn.
- 他 自觉 惭愧 , 没有 完成 任务
- Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
- 我 一点儿 也 不 觉得 惭愧
- Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惭›
愧›