惭愧 cánkuì
volume volume

Từ hán việt: 【tàm quý】

Đọc nhanh: 惭愧 (tàm quý). Ý nghĩa là: xấu hổ; hổ thẹn (vì tự thấy mình có khuyết điểm, làm sai hoặc chưa xong nhiệm vụ nên cảm thấy bất an). Ví dụ : - 难道你不感到惭愧吗? Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?. - 我一点儿也不觉得惭愧。 Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.

Ý Nghĩa của "惭愧" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

惭愧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xấu hổ; hổ thẹn (vì tự thấy mình có khuyết điểm, làm sai hoặc chưa xong nhiệm vụ nên cảm thấy bất an)

因为自己有缺点、做错了事或未能尽到责任而感到不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 难道 nándào 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì ma

    - Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde 惭愧 cánkuì

    - Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 惭愧

✪ 1. 惭愧 + 极了/得很/得不得了/得低下了头

bổ ngữ trình độ

Ví dụ:
  • volume

    - 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì 不得了 bùdéle

    - Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.

  • volume

    - 没有 méiyǒu 帮上 bāngshàng 惭愧 cánkuì 极了 jíle

    - Không giúp được bạn, tôi cảm thấy rất hổ thẹn.

✪ 2. 惭愧 + 地 + Động từ (说/离开/低下头/流下眼泪)

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • volume

    - 惭愧 cánkuì shuō zuò cuò le

    - Tôi xấu hổ nói rằng tôi đã làm sai.

  • volume

    - 惭愧 cánkuì 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.

So sánh, Phân biệt 惭愧 với từ khác

✪ 1. 惭愧 vs 羞愧

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "惭愧" và "羞愧" tương tự nhau, cách sử dụng cơ bản cũng gần giống nhau.
Khác:
- "羞愧" có mức độ sâu sắc hơn "惭愧".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惭愧

  • volume volume

    - 无愧于 wúkuìyú 这一 zhèyī 殊荣 shūróng

    - Anh ấy xứng đáng vinh dự này.

  • volume volume

    - 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì 不得了 bùdéle

    - Tôi cảm thấy vô cùng xấu hổ.

  • volume volume

    - 惭愧 cánkuì 低下 dīxià le tóu

    - Anh ấy hổ thẹn cúi đầu.

  • volume volume

    - 惭愧 cánkuì shuō zuò cuò le

    - Tôi xấu hổ nói rằng tôi đã làm sai.

  • volume volume

    - 难道 nándào 感到 gǎndào 惭愧 cánkuì ma

    - Chẳng lẽ anh không thấy xấu hổ hay sao?

  • volume volume

    - 没有 méiyǒu 帮上 bāngshàng 惭愧 cánkuì 极了 jíle

    - Không giúp được bạn, tôi cảm thấy rất hổ thẹn.

  • volume volume

    - 自觉 zìjué 惭愧 cánkuì 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Anh ấy cảm thấy hổ thẹn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 一点儿 yīdiǎner 觉得 juéde 惭愧 cánkuì

    - Tôi không cảm thấy hổ thẹn chút nào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Cán
    • Âm hán việt: Tàm
    • Nét bút:丶丶丨一フ丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PKQL (心大手中)
    • Bảng mã:U+60ED
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Kuì
    • Âm hán việt: Quý
    • Nét bút:丶丶丨ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PHI (心竹戈)
    • Bảng mã:U+6127
    • Tần suất sử dụng:Cao