Đọc nhanh: 自大 (tự đại). Ý nghĩa là: tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng. Ví dụ : - 自高自大 tự cao tự đại. - 骄傲自大 kiêu ngạo
自大 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tự đại; kiêu căng; kiêu ngạo; ngạo mạng
自以为了不起
- 自高自大
- tự cao tự đại
- 骄傲自大
- kiêu ngạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自大
- 他 和 大家 分享 自己 的 经验
- Anh ấy chia sẻ với mọi người kinh nghiệm của mình.
- 他 是 岸然 自大 的 人
- Anh ta là người tự đại cao ngạo.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 他 想 扩大 自己 的 影响力
- Anh ấy muốn mở rộng tầm ảnh hưởng của mình.
- 他 把 自己 所 听到 的 , 加上 许多 烘染 之词 , 活灵活现 地 讲 给 大家 听
- đem những chuyện anh ấy nghe được, thêm vào một cách sống động vài chi tiết hư cấu, kể cho mọi người cùng nghe.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 两个 人 的 试婚 也 只是 维持 了 大半年 就 各自 寻找 自己 的 幸福 了
- Cuộc sống thử của hai người cũng chỉ kéo dài hơn nửa năm, rồi mỗi người đều đi tìm hạnh phúc cho riêng mình.
- 他 终于 实现 了 自己 的 大学 梦
- Cuối cùng anh đã thực hiện được ước mơ đại học của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
自›
Tự Lo, Tự Chịu Trách Nhiệm
tự đắc; vênh váo
Nói Phét
Đắc Ý
Tự Mãn
Kiêu Ngạo
ngạo mạn; kiêu kỳ; kiêu căng; xấc xượckiêu ngạotrịch thượngtrả treo
ngang ngược kiêu ngạo; ngang tàng; kiêu hoành
kiêu căng; ngạo mạn
tự kiêu; kiêu ngạovây càng
tự hào về bản thân
kiêu ngạo; ngạo mạn
kiêu ngạo tự mãn; vẻ kiêu căng; õng ẹo; chảnh hoảnh
Tự Tôn, Tự Ái
Khoe, Khoe Khoang, Phô Trương (Công Lao
tự mãn; tự luyến
thể hiện; khoe sức; khoe tài; cố tỏ ra