高傲 gāo'ào
volume volume

Từ hán việt: 【cao ngạo】

Đọc nhanh: 高傲 (cao ngạo). Ý nghĩa là: cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càng, ngạo mạn, tự cao tự đại. Ví dụ : - 神态高傲 ra vẻ kiêu căng. - 高傲自大 tự cao tự đại

Ý Nghĩa của "高傲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

高傲 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cao ngạo; kiêu ngạo; kiêu căng; vây càng

自以为了不起,看不起人;极其骄傲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 神态 shéntài 高傲 gāoào

    - ra vẻ kiêu căng

  • volume volume

    - 高傲自大 gāoàozìdà

    - tự cao tự đại

✪ 2. ngạo mạn

轻视别人, 对人没有礼貌

✪ 3. tự cao tự đại

自高自大、装腔作势的作风

✪ 4. trả treo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高傲

  • volume volume

    - 神态 shéntài 高傲 gāoào

    - ra vẻ kiêu căng

  • volume volume

    - 傲岸 àoàn ( 自高自大 zìgāozìdà )

    - cao ngạo; tự cao tự đại

  • volume volume

    - 一座 yīzuò 高楼 gāolóu

    - Một tòa nhà lầu.

  • volume volume

    - 高傲自大 gāoàozìdà

    - tự cao tự đại

  • volume volume

    - 天天 tiāntiān 摆着 bǎizhe 一副 yīfù 高傲 gāoào de 样子 yàngzi

    - Anh ấy ngày ngày tỏ ra một bộ dạng cao ngạo.

  • volume volume

    - xiàng 一只 yīzhī 骄傲 jiāoào de 孔雀 kǒngquè 一样 yīyàng zài 前面 qiánmiàn 趾高气扬 zhǐgāoqìyáng zǒu zhe

    - Anh ấy đi trước tôi, tự mãn như một con công kiêu ngạo.

  • volume volume

    - wàn 老师 lǎoshī hěn 高兴 gāoxīng 遇见 yùjiàn nín

    - Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰 gāofēng 时间 shíjiān 路上 lùshàng 拥挤 yōngjǐ

    - Đường phố kẹt xe vào những giờ cao điểm

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Ngạo
    • Nét bút:ノ丨一一丨一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OGSK (人土尸大)
    • Bảng mã:U+50B2
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao