Đọc nhanh: 遣散 (khiển tán). Ý nghĩa là: thôi việc; nghỉ việc, tha; trao trả (tù binh, người bị bắt). Ví dụ : - 遣散费。 phụ cấp thôi việc.. - 全部伪军立即缴械遣散。 toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.
遣散 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thôi việc; nghỉ việc
旧时机关、团体、军队等改组或解散时,将人员解职或使退伍
- 遣散费
- phụ cấp thôi việc.
✪ 2. tha; trao trả (tù binh, người bị bắt)
解散并遣送所俘获的敌方军队、机关等人员
- 全部 伪军 立即 缴械 遣散
- toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遣散
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 遣散费
- phụ cấp thôi việc.
- 他们 喜去 公园 散步
- Họ thích đi dạo ở công viên.
- 全部 伪军 立即 缴械 遣散
- toàn bộ quân nguỵ lập tức giao nộp vũ khí và trao trả tù binh.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 他们 则 散居 在 各 地方
- Chúng nằm rải rác ở nhiều nơi khác nhau
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
遣›