Đọc nhanh: 巴结 (ba kết). Ý nghĩa là: nịnh bợ; nịnh hót; bợ đỡ; tâng bốc; xu nịnh, hăng say. Ví dụ : - 他总是巴结上司。 Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.. - 她在会议上巴结老板。 Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.. - 我们应该避免巴结行为。 Chúng ta nên tránh hành vi nịnh bợ.
巴结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nịnh bợ; nịnh hót; bợ đỡ; tâng bốc; xu nịnh
竭力攀附奉承
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 我们 应该 避免 巴结 行为
- Chúng ta nên tránh hành vi nịnh bợ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
巴结 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hăng say
带劲
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 她 对 学习 很 巴结
- Cô ấy rất hăng say học tập.
- 孩子 们 玩 得 很 巴结
- Bọn trẻ chơi rất hăng say.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巴结
✪ 1. Động từ (喜欢/ 善于/ 会) + 巴结
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
✪ 2. 巴结 + Tân ngữ (老板/ 上司/ 领导)
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 巴结 老板 每天
- Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.
So sánh, Phân biệt 巴结 với từ khác
✪ 1. 巴结 vs 奉承
Giống:
- Hai từ này đều là từ có nghĩa không tốt.
Khác:
- Ý nghĩa của "巴结" là vì đạt được mục đích dùng hành động hoặc ngôn ngữ để nịnh nọt, lấy lòng người khác; ý nghĩa của "奉承" là vì một mục đích nào đó mà nói tốt cho người khác, không bao hàm hành động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴结
- 他 总是 巴结 上司
- Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.
- 他会 巴结 同事
- Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.
- 他们 巴结 领导
- Họ nịnh bợ lãnh đạo.
- 他 工作 非常 巴结
- Anh ta làm việc rất hăng say.
- 她 善于 巴结 客户
- Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.
- 她 在 会议 上 巴结 老板
- Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.
- 杰克 曲意 巴结 , 赢得 了 她 的 欢心
- Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.
- 吮痈舐痔 。 ( 比喻 不择手段 地 巴结 人 )
- nịnh bợ ra mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
巴›
结›
nịnh hót; nịnh bợ; ton hót; siểm nịnh
thông đồng; cấu kết; quyến rũ; dụ dỗ; cám dỗ (làm việc bất chính); quyến
Câu Kết
xu phụ; bám vào; hùa theobu
du mị
xu nịnh; bợ đỡ; bợ đít; nịnh hót; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếng
bợ
a dua; hùa theo; hót; nịnhnói hùa
leo lên; bò lên (bám vào cái gì đó)dựa thế; cậy quyền (dựa vào người có quyền thế để thăng quan tiến chức)
nịnh hót; nịnh bợ; xiểm mỵ; siểm mỵ; tà nịnh
nịnh nọt; ton hót (xum xoe lấy lòng người khác); xu mỵ
thông đồng; ăn cánh với nhau; thông lưng; vào hùaxâu chuỗi; móc nối; sáp nhập
để phù hợp với khẩu vị của người kháctuân thủ để làm hài lòng người khácđể giễu cợt
xoay sở để tiến thân; nịnh cấp trên để leo lên cao; luồn; luồn lọt
nịnh hót; ton hót; bợ đỡ; xu nịnh; nịnh nọt; tâng bốclời nịnh nọt; lời tâng bốc; sự tâng bốc; sự nịnh nọt
gạ; rủ; dụ dỗ; cám dỗ; lôi kéo; quyến rũ, thả thính; ve vãn; rủ rê
vào hùa
(kính ngữ) để chào hỏiđể nâu vàngbôn xu
Nịnh Bợ
xu nịnh; phụ hoạ; hùa theo; a dua; một người nói trăm người hùa theo; một người đồn trăm người tưởng thật; một chó sủa bóng, trăm chó sủa tiếngđón nhận; đón tiếp; đón; nghênh tiếpnịnh nọt; nịnh hótbợ đỡ