巴结 bājie
volume volume

Từ hán việt: 【ba kết】

Đọc nhanh: 巴结 (ba kết). Ý nghĩa là: nịnh bợ; nịnh hót; bợ đỡ; tâng bốc; xu nịnh, hăng say. Ví dụ : - 他总是巴结上司。 Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.. - 她在会议上巴结老板。 Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.. - 我们应该避免巴结行为。 Chúng ta nên tránh hành vi nịnh bợ.

Ý Nghĩa của "巴结" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

巴结 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nịnh bợ; nịnh hót; bợ đỡ; tâng bốc; xu nịnh

竭力攀附奉承

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 巴结 bājié 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 巴结 bājié 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 避免 bìmiǎn 巴结 bājié 行为 xíngwéi

    - Chúng ta nên tránh hành vi nịnh bợ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

巴结 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. hăng say

带劲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 巴结 bājié

    - Anh ta làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - duì 学习 xuéxí hěn 巴结 bājié

    - Cô ấy rất hăng say học tập.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men wán hěn 巴结 bājié

    - Bọn trẻ chơi rất hăng say.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 巴结

✪ 1. Động từ (喜欢/ 善于/ 会) + 巴结

Ví dụ:
  • volume

    - 善于 shànyú 巴结 bājié 客户 kèhù

    - Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.

  • volume

    - 他会 tāhuì 巴结 bājié 同事 tóngshì

    - Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.

✪ 2. 巴结 + Tân ngữ (老板/ 上司/ 领导)

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 巴结 bājié 领导 lǐngdǎo

    - Họ nịnh bợ lãnh đạo.

  • volume

    - 巴结 bājié 老板 lǎobǎn 每天 měitiān

    - Anh ta nịnh bợ ông chủ mỗi ngày.

So sánh, Phân biệt 巴结 với từ khác

✪ 1. 巴结 vs 奉承

Giải thích:

Giống:
- Hai từ này đều là từ có nghĩa không tốt.
Khác:
- Ý nghĩa của "巴结" là vì đạt được mục đích dùng hành động hoặc ngôn ngữ để nịnh nọt, lấy lòng người khác; ý nghĩa của "奉承" là vì một mục đích nào đó mà nói tốt cho người khác, không bao hàm hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 巴结

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 巴结 bājié 上司 shàngsī

    - Anh ấy luôn luôn nịnh bợ cấp trên.

  • volume volume

    - 他会 tāhuì 巴结 bājié 同事 tóngshì

    - Anh ta biết cách nịnh bợ đồng nghiệp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 巴结 bājié 领导 lǐngdǎo

    - Họ nịnh bợ lãnh đạo.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 巴结 bājié

    - Anh ta làm việc rất hăng say.

  • volume volume

    - 善于 shànyú 巴结 bājié 客户 kèhù

    - Cô ấy giỏi nịnh bợ khách hàng.

  • volume volume

    - zài 会议 huìyì shàng 巴结 bājié 老板 lǎobǎn

    - Cô ấy nịnh bợ ông chủ trong cuộc họp.

  • volume volume

    - 杰克 jiékè 曲意 qūyì 巴结 bājié 赢得 yíngde le de 欢心 huānxīn

    - Jack quỳ lạy và làm hết ý để giành được trái tim của cô ấy.

  • volume volume

    - 吮痈舐痔 shǔnyōngshìzhì 。 ( 比喻 bǐyù 不择手段 bùzéshǒuduàn 巴结 bājié rén )

    - nịnh bợ ra mặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa