Đọc nhanh: 会师 (hội sư). Ý nghĩa là: gặp nhau; hội sư; hợp lực (các cánh quân gặp nhau). Ví dụ : - 胜利会师 gặp nhau mừng thắng lợi.
会师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặp nhau; hội sư; hợp lực (các cánh quân gặp nhau)
几支独立行动的部队在战地会合
- 胜利 会师
- gặp nhau mừng thắng lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会师
- 他 暗示 会 在 他 的 律师 事务所 给 我 一份 工作
- Anh ấy nói rằng sẽ có một công việc cho tôi tại công ty luật của anh ấy
- 老师 会 通报 考试成绩
- Giáo viên sẽ thông báo điểm thi.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 牧师住宅 管辖区 通常 由 教会 提供 给 牧师 的 正式 寓所 ; 教区长 的 管辖区
- thường được cung cấp bởi nhà thờ cho giáo sĩ là nơi ở chính thức của họ; khu vực quản lý của giám mục giáo phận.
- 中西部 律师协会
- Hiệp hội Luật sư Trung Tây.
- 师生 轻松 会话
- Thầy trò nói chuyện với nhau thoải mái.
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 教师 是 社会 中 重要 角色
- Giáo viên có vai trò thiết yếu trong cộng đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
师›