Đọc nhanh: 集居 (tập cư). Ý nghĩa là: tụ cư; sống cùng; sống chung.
集居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ cư; sống cùng; sống chung
集中地居住 (在某一区域);聚居
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集居
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 道 班房 ( 道班 工人 集体 居住 的 房屋 )
- phòng của đội bảo quản đường.
- 不谢 ! 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng ta là hàng xóm mà.
- 不用谢 我们 是 邻居 啊 !
- Không có gì, chúng mình là hàng xóm mà.
- 且 先生 是 我 的 邻居
- Ông Thả là hàng xóm của tôi.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
集›