Đọc nhanh: 集结军队 (tập kết quân đội). Ý nghĩa là: hội binh.
集结军队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội binh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集结军队
- 军民团结
- quân dân đoàn kết.
- 人民军队
- Quân đội nhân dân.
- 全营 以连为 单位 在 军营 广场 上 列队
- Cả trại quân đội đứng thành hàng theo đơn vị liên trên quảng trường trại.
- 军队 决定 撤回 基地
- Quân đội quyết định rút về căn cứ.
- 调集 军队
- điều động quân đội
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 成群结队 的 大车 装着 军火 、 粮秣 去 支援前线
- đại quân kết thành từng đội, sắp xếp vũ khí đạn dược, lương thực chi viện cho tiền tuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
军›
结›
队›
集›