Đọc nhanh: 集锦 (tập cẩm). Ý nghĩa là: tuyển tập; sưu tập; bộ sưu tập. Ví dụ : - 图片集锦。 bộ sưu tập tranh.. - 邮票集锦。 Bộ sưu tập tem.
集锦 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển tập; sưu tập; bộ sưu tập
编辑在一起的精彩的图画、诗文等 (多用做标题)
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集锦
- 图片 集锦
- bộ sưu tập tranh.
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 邮票 集锦
- Bộ sưu tập tem.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 人们 有 集会 和 发表 言论 的 权利
- Mọi người có quyền tụ họp và tự do ngôn luận.
- 人们 在 广场 集合
- Mọi người tập hợp lại ở quảng trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锦›
集›